REDUCTION TARGETS - dịch sang Tiếng việt

[ri'dʌkʃn 'tɑːgits]
[ri'dʌkʃn 'tɑːgits]
các mục tiêu giảm
reduction targets
reduction goals
tiêu giảm thiểu

Ví dụ về việc sử dụng Reduction targets trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Levi Strauss& Co. and SAP already have 1.5°C-aligned reduction targets covering greenhouse gas emissions from their operations.
SAP đã có các mục tiêu giảm 1,50 C phù hợp với khí thải nhà kính từ hoạt động của họ.
was set up under the 1997 Kyoto Protocol, in which 190 countries agreed country-by-country emission reduction targets.
trong đó 190 quốc gia đồng ý các mục tiêu giảm phát thải theo từng quốc gia.
energy source through 2030, GE's leading steam technology and digital capabilities will be critical to achieving global greenhouse gas reduction targets set out at COP21.
công nghệ mới của GE sẽ vô cùng quan trọng cho việc đạt được các mục tiêu giảm phát thải đã được đề ra tại COP21.
largest energy source through 2030 and beyond, GE's leading steam technology and digital capabilities will be critical to achieving global greenhouse gas reduction targets set out at COP21.
công nghệ mới của GE sẽ vô cùng quan trọng cho việc đạt được các mục tiêu giảm phát thải đã được đề ra tại COP21.
we are shocked to see that many food manufacturers and retailers are still failing to meet the salt reduction targets, despite having had years to work towards them.
các nhà bán lẻ vẫn không đạt được các mục tiêu giảm muối, mặc dù đã có nhiều năm để làm việc với họ".
thus helping to achieve carbon reduction targets.
từ đó giúp đạt được các mục tiêu giảm carbon.
long term climate plans and greenhouse gas reduction targets.
dài hạn và các mục tiêu giảm khí thải nhà kính.
Singapore is aiming to increase usage of electric vehicles to help meet emission reduction targets agreed to at the Paris climate talks last December.
Singapore đang hướng tới tăng việc sử dụng xe ô tô chạy điện, nhằm thực hiện mục tiêu giảm khí thải đạt được tại Hội nghị biến đổi khí hậu tại Paris vào tháng 12/ 2015.
KIA will leverage full-electric vehicles to reach European CO2 emissions reduction targets in 2020 and 2021 but the brand has developed contingency plans
Kia sẽ tận dụng những chiếc xe chạy hoàn toàn bằng điện để đạt được mục tiêu giảm khí thải CO2 của châu Âu vào năm 2020
Also in 2017, we became the first company in the food packaging industry to have our climate reduction targets approved by the Science Based Targets(SBT) initiative.
Năm 2016, Tetra Pak trở thành công ty đầu tiên trong ngành bao bì thực phẩm đặt ra mục tiêu cắt giảm tác động khí hậu đã được xác thực bởi chương trình Mục tiêu Dựa trên Khoa học( SBT).
Reduction targets have been set for all sectors- from electricity production to industry and transport- and are to be revised
Mục tiêu giảm thiểu được đặt ra cho tất cả các lĩnh vực- từ ngành làm điện cho đến công nghiệp
Reducing consumption of animal products is essential if we are to meet global greenhouse gas emissions reduction targets~ which are necessary to mitigate the worst effects of climate change.
Giảm tiêu thụ sản phẩm động vật là điều cần thiết nếu chúng ta gặp khí nhà kính toàn cầu mục tiêu giảm phát thải- cần thiết để giảm thiểu những tác động xấu nhất của biến đổi khí hậu.
In 2009, the federal government set salt reduction targets for three major categories, including bread,
Năm 2009, chính phủ liên bang đặt ra mục tiêu giảm muối cho ba loại thực phẩm chính,
And the Science Based Targets initiative said more than 200 companies had pledged to set emissions reduction targets in line with the global effort to keep temperature rise under 2 degrees.
Và theo Chương trình Mục tiêu dựa vào Khoa học, có hơn 200 công ty cam kết xác định mục tiêu cắt giảm khí thải phù hợp với mục tiêu chung của thế giới nhằm giữ mức tăng nhiệt độ ở dưới mức 2 độ C.
In January 2016, Tetra Pak became the first company in the food packaging industry to have its climate impact reduction targets approved by the Science Based Targets(SBT) initiative.
Năm 2016, Tetra Pak trở thành Công ty đầu tiên trong ngành bao bì thực phẩm đặt ra mục tiêu cắt giảm tác động khí hậu, mà đãđược xác thực bởi Chương trình Mục tiêu Dựa trên Khoa học( SBT).
The report shows that by 2050, 90% of the world's emission reduction targets are expected to be achieved through the development of renewable energy and energy efficiency.
Báo cáo cho thấy vào năm 2050, 90% mục tiêu giảm phát thải của thế giới dự kiến sẽ đạt được thông qua việc phát triển năng lượng tái tạo và hiệu quả năng lượng.
Only four out of the 28 cities met their smog reduction targets, as shown by official data released by Ministry of Ecology and Environment.
Chỉ có bốn trong số 28 thành phố thuộc khu vực đạt được mục tiêu giảm khói bụi, như được thể hiện qua dữ liệu chính thức do Bộ Sinh thái và Môi trường công bố.
Organizers of the Vancouver climate strike say they want the newly elected minority government of Prime Minister Justin Trudeau to create a green new deal that puts science-aligned emission reduction targets into legislation.
Các nhà tổ chức cuộc biểu tình ở Vancouver bày tỏ mong muốn chính phủ mới tái đắc cử của Thủ tướng Justin Trudeau xây dựng một Thỏa thuận Xanh mới, luật hóa các mục tiêu cắt giảm khí thải.
Moody's said the additional uncertainty in the country heightened the risks that"the government will be unable to achieve ambitious deficit reduction targets" in the next three years.
Moody' s cho biết tình trạng gia tăng bất ổn ở nước này làm tăng thêm rủi ro là“ chính phủ sẽ không thể đạt được các mục tiêu cắt giảm thâm hụt tham vọng” trong vòng ba năm tới.
These CERs can be traded and sold, and used by industrialized countries to a meet a part of their emission reduction targets under the Kyoto Protocol.
Các CER có thể được trao đổi và bán và được sử dụng ở các nước phát triển để đáp ứng một phần các chỉ tiêu giảm khí thải của các nước này theo Nghị định thư Kyoto.
Kết quả: 93, Thời gian: 0.1979

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt