REDUCTION - dịch sang Tiếng việt

[ri'dʌkʃn]
[ri'dʌkʃn]
giảm
reduce
decrease
reduction
cut
relief
relieve
loss
downward
lose
discount
khử
reduction
kill
eliminate
desalination
dewatering
reducing
removing
dedusting
disinfection
disinfectants
việc cắt giảm
reduction
job cuts
cutbacks
reducing
the curtailment
curbs
production cuts
curtailing
việc
work
job
whether
fact
business
task
failure
employment
lack
practice
việc giảm thiểu
reduction
reducing
the minimization
minimisation

Ví dụ về việc sử dụng Reduction trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
J.E.(1999) Coordinating Tariff Reduction and Domestic Tax Reform.
J. E. Điều phối việc cắt giảm thuế quan và cải cách thuế trong nước.
Cyber risk reduction begins with adherence to the GGE Norms(UN A/70/174), the G7 Ise-Shima norms, and the G20 Norms.
Việc giảm thiểu rủi ro trên mạng cần bắt đầu từ việc tuân thủ các quy tắc của GGE( UN A/ 70/ 174), Bộ chuẩn Ise- Shima G7 và Bộ chuẩn G20.
He warned that there is a real danger of a reduction in the amount of water available due to the climate crisis.
Ngài cảnh báo rằng có một mối nguy hiểm thực sự về việc lượng nước có sẵn đang bị cạn kiệt dần do sự khủng hoảng về khí hậu.
The INF Treaty… was a foundation for subsequent agreements on reduction of long-range nuclear forces.
Hiệp ước INF là nền tảng cho các thỏa thuận theo sau về việc cắt giảm các lực lượng hạt nhân tầm xa.
Set normalized targets for energy reduction, such as“Reduce energy used per unit of production by 70% in 2020.”.
Thiết lập các mục tiêu được chuẩn hóa cho việc giảm thiểu lượng nước, ví dụ như" Giảm 70% lượng nước được sử dụng cho mỗi đơn vị sản xuất vào năm 2020".
Regardless of gender, the prevention and reduction in exacerbation of melasma requires one common element:
Bất kể giới tính, việc phòng ngừa
4 pCi/L, consider radon reduction.
hãy nghĩ đến việc cắt giảm nồng độ radon.
Continuing the above example, this reduction of defects per hundred units of production may be concerned as the primary source of business success.
Tiếp tục ví dụ trên, việc giảm thiểu các khiếm khuyết trên 100 đơn vị sản xuất có thể được xem như là nguồn chủ yếu của sự thành công kinh doanh.
The diagram shows a difference of washing fastness between alkaline cleaning for once and acid alkali reduction cleaning for twice.
Sơ đồ cho thấy sự khác biệt về độ bền giặt giữa việc tẩy kiềm một lần và làm sạch kiềm axit trong hai lần.
He said the reduction could also be a"political message that China is willing to show restraint.".
Ông Neill cho rằng việc giảm thiểu cũng có thể là một“ thông điệp chính trị cho thấy Trung Quốc sẵn sàng bày tỏ sự kiềm chế”.
preservation of the marine environment and the prevention, reduction and control of pollution;
gìn giữ môi trường biển và việc ngăn ngừa, hạn chế và chế ngự ô nhiễm;
Disaster risk reduction and management must, therefore, become an integral part of modern agriculture,” stressed da Silva.
Việc giảm thiểu và quản lý rủi ro thiên tai phải trở thành một phần không thể tách rời của nông nghiệp hiện đại", ông da Silva nhấn mạnh.
The main advantage provided by the System is the reduction of costs for the protection of trademarks abroad.”.
Ưu điểm chính mà Hệ thống này mang lại là tiết kiệm chi phí cho việc bảo hộ thương hiệu ở nước ngoài.”.
Risk reduction must begin with identification of critical assets and the risks to which they are exposed.
Việc giảm thiểu rủi ro cần bắt đầu bằng việc xác định những tài sản quan trọng và những rủi ro mà những tài sản đó có nguy cơ đối diện.
the majority of the fat on your body and may play a huge part in weight reduction.
nó có thể đóng một vai trò to lớn trong việc tăng cân.
Tough policies to combat fish fraud introduced by the European Union led to an almost immediate reduction in fish mislabelling.
Các chính sách cứng rắn để chống gian lận cá do Liên minh Châu Âu( EU) đưa ra trước đây gần như ngay lập tức dẫn đến việc giảm thiểu dán nhãn sai về cá.
packaging,” said Sonia Mendoza, head of the Mother Earth Foundation, which promotes waste reduction.
người đúng đầu Quỹ Mẹ trái đất khuyến khích việc giảm thiểu rác thải, cho biết.
To have a strong community component in the collaboration around violence reduction.
Để có 1 thành phần cộng đồng mạnh mẽ trong sự cộng tác quanh việc giảm thiểu bạo lực.
At the Sendai conference, Filipino Senator Loren B. Lagarda argued for far greater global investment in risk reduction.
Tại hội nghị ở Sendai, Thượng nghị sĩ Philippine Loren B. Lagarda ủng hộ việc toàn cầu đầu tư nhiều hơn vào việc giảm thiểu rủi ro.
Improve government and community capacity and participation based on disaster risk reduction.
Nâng cao năng lực của chính phủ và cộng đồng và sự tham gia dựa trên việc giảm thiểu rủi ro thiên tai.
Kết quả: 10722, Thời gian: 0.0986

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt