SHORTCUT - dịch sang Tiếng việt

phím tắt
shortcuts
keyboard shortcut
keystroke
hotkey
lối tắt
shortcuts
đường tắt
shortcut
off road
short way
short-cuts
lines off
short path
shorcut
shortcut

Ví dụ về việc sử dụng Shortcut trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Any user can save the shortcut of such website on the home screen.
Bất kì user nào cũng có thể lưu shorcut của trang web như thế trên home screen.
Do not just apply a shortcut solution that will make the code more difficult to understand;
Đừng áp dụng những giải pháp đường tắt khiến cho code trở nên khó đọc hơn,
NOTE: You can also open the Program Compatibility Troubleshooter by right-clicking the application icon or shortcut on the desktop, and then clicking Troubleshoot compatibility.
LƯU Ý: Bạn cũng có thể mở Program Compatibility Troubleshooter bằng cách nhấp phải chuột vào biểu tượng ứng dụng hoặc phím tắt trên desktop, và sau đó nhấp vào Troubleshoot compatibility.
to their own folder in Program Files, and create a shortcut.
vào thư mục riêng của họ trong Program Files và tạo lối tắt.
You can use the URL as a shortcut to create links from other communities.
Bạn có thể sử dụng URL thành đường tắt để tạo liên kết từ các wiki khác.
Some loophole, And when people try to find some shortcut, some advantage over life, over death.
Và khi người ta cố tìm đường tắt, chút lợi thế từ sự sống và cái chết. lỗ hổng nào đó.
Visitors have been using them this shortcut to visit them? theorists claim,
Chúng ta sử dụng đường tắt này đã sử dụng chúng đến đây từ cổ xưa,
Find a shortcut to getting your diploma. You want me to help you.
Cậu muốn tớ tìm cho cậu một con đường tắt để lấy được bằng của mình sao.
Might we someday use visitors have been using them So if, as ancient astronaut this shortcut to visit them? to come here since ancient.
Chúng ta sử dụng đường tắt này đã sử dụng chúng đến đây từ cổ xưa, thì có thể một ngày nào đó.
In 1935, Einstein referred to these as“bridges” through space-time, again, connecting two different points in space-time to create a shortcut.
Năm 1935, Einstein gọi chúng là“ những chiếc cầu” xuyên qua thời không, kết nối hai điểm khác nhau trong thời không để tạo ra một đường tắt.
sort for in school, so we take a shortcut and resort to trivial measures instead.
cho nên chúng ta đi đường tắt và chọn các thước đo tầm thường thay thế.
is already in operation and(hopefully) profitable is another shortcut.
doanh nghiệp đó tạo ra lợi nhuận là một đường tắt khác.
left down that alley, the one with the dumpster, there's a shortcut.
ngõ có thùng rác đấy, thì có đường tắt.
There's a shortcut, so just take a left. We just got a message from a fan.
Ta nhận được tin nhắn từ fan, có đường tắt, rẽ trái.
there's a shortcut, so just take a left.
tin nhắn từ fan, có đường tắt, rẽ trái.
You can enable a keyboard shortcut to access Cortana rather than to say Hey Cortana.
Bạn có thể bật phím tắt để truy cập Cortana thay vì phải nói Hey Cortana.
Using the keyboard shortcut Ctrl+ 1(i.e. Select the Ctrl key
Sử dụng phím tắt Ctrl+ 1( tức là Chọn phím Ctrl
My personal favorite is the"b" shortcut which opens the boards menu
Phím tắt mà mình thích nhất là phím“ b”,
The shortcut, or tile, is placed on the right side of the Start screen.
Các shortcut hoặc tile sẽ được đặt ở phía bền phải của màn hình Start.
To test the shortcut, you can tap on the Try section on the next screen.
Để kiểm tra các phím tắt, bạn có thể nhấn vào phần Try trong màn hình tiếp theo.
Kết quả: 902, Thời gian: 0.0775

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt