SOFTWARE PACKAGES - dịch sang Tiếng việt

['sɒftweər 'pækidʒiz]
['sɒftweər 'pækidʒiz]
các gói phần mềm
software packages
software packs
software bundles
software packages

Ví dụ về việc sử dụng Software packages trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
With Tekla Structural Designer there aren't any extra modules to purchase and you won't waste time switching between multiple software packages to reach your final design solution.
Với Tekla Architectural Designer, không có mô- đun bổ sung nào để mua và bạn sẽ không lãng phí thời gian chuyển đổi giữa nhiều gói phần mềm để đạt được giải pháp thiết kế cuối cùng của mình.
from OPENSTEP was an attempt at solving this issue, by allowing multiple version of libraries to be installed simultaneously, and for software packages to specify which version they were linked against.
bằng cách cho phép nhiều phiên bản của thư viện được cài đặt cùng một lúc, và đối với các gói phần mềm để xác định phiên bản mà chúng được liên kết ngược.
In 2000, Unigraphics purchased SDRC I-DEAS and began an effort to integrate aspects of both software packages into a single product which became Unigraphics NX or NX.
Năm 2000, Unigraphics đã mua SDRC I- DEAS và bắt đầu một nỗ lực để tích hợp các khía cạnh của cả hai gói phần mềm vào một sản phẩm duy nhất trở thành Unigraphics NX hoặc NX.
audits for business software, enterprises will be compelled to use lawful services and software packages while, at the same time,
các tập đoànsẽ bị bắt buộc phải sử dụng các dịch vụ và cácgói phần mềm hợp pháp trong khi,
The Framework system from OPENSTEP was an attempt at solving this issue, by allowing multiple versions of libraries to be installed and for software packages to specify which version they were linked against.
Hệ thống framework từ OPENSTEP là một nỗ lực nhằm giải quyết vấn đề này, bằng cách cho phép nhiều phiên bản của thư viện được cài đặt cùng một lúc, và đối với các gói phần mềm để xác định phiên bản mà chúng được liên kết ngược.
from OPENSTEP was an attempt at solving this issue, by allowing multiple versions of libraries to be installed simultaneously, and for software packages to specify which version they were linked against.
bằng cách cho phép nhiều phiên bản của thư viện được cài đặt cùng một lúc, và đối với các gói phần mềm để xác định phiên bản mà chúng được liên kết ngược.
Synthetic benchmarks are software packages that run a carefully tailored series of tests, some designed to replicate‘real world' situations(like the games you actually play)
Điểm chuẩn tổng hợp là các gói phần mềm chạy một loạt các bài kiểm tra được thiết kế cẩn thận,
as well as CAD and CAM software packages to unlock the best potential, there are differences in these requirements for each process.
phức tạp tương đối, cũng như các gói phần mềm CAD và CAM để mở ra tiềm năng tốt nhất, thì có sự khác biệt trong các yêu cầu này đối với từng quy trình.
Muenchen gauged the popularity of statistical software packages by tracking how often they have been used for published scientific research and the number of mentions they get in online discussion forums, blogs, job listings and other sources.
Muenchen đánh giá tính phổ biến của các gói phần mềm dữ liệu bằng cách theo dõi tần suất người sử dụng đăng tải các nghiên cứu khoa học được công bố và số lượng người nhận xét gói phần mềm trong các thảo luận trên forum, blog, danh sách công việc và các nguồn khác.
Astec addresses this challenge by using ANSYS EnSight post-processing software to combine multiple types of results from, for example, different software packages, different physics, different design alternatives and different operating conditions to demonstrate interaction
Astec giải quyết thách thức này bằng cách sử dụng phần mềm hậu xử lý ANSYS EnSight để kết hợp nhiều loại kết quả khác nhau, ví dụ như các gói phần mềm khác nhau,
We will not discuss the mathematics of GLS in the present context because of its complexity.10 Since most modern statistical software packages now have routines to estimate ECM(as well as FEM), we will only present the results for our investment example.
Ta sẽ không thảo luận về toán học phương pháp GLS trong bối cảnh này do tính phức tạp của nó. 10 Vì hầu hết các gói phần mềm thống kê hiện đại hiện nay đều có lộ trình ước lượng ECM( cũng như FEM), nên ở đây ta chỉ trình bày các kết quả cho ví dụ đầu tư của chúng ta mà thôi.
In every area of your business, from finance and sales to customer relations and website management, the software packages you use to simplify your everyday operations are packed with reams of information that most of us don't even think twice about.
Trong mọi quá trình trong doanh nghiệp, từ tài chính, bán hàng đến quan hệ khách hàng và quản lý trang web, các gói phần mềm bạn sử dụng để đơn giản hóa các hoạt động hàng ngày của mình đều chứa rất nhiều thông tin mà hầu hết chúng ta không nghĩ tới.
ACTC refund filers by February 23, so those filers will not see a refund date on“Where's My Refund?” or through their software packages until then.
những người khai thuế đó sẽ không thấy ngày hoàn thuế trên“ Where' s My Refund?” hoặc qua các gói phần mềm của họ cho đến khi đó.
technologies, software packages for computers…[-].
công nghệ, các gói phần mềm cho máy tính…[-].
ACTC refund filers on Feb. 17, so those filers will not see a refund date on“Where's My Refund?” or through their software packages until then.
những người khai thuế đó sẽ không thấy ngày hoàn thuế trên“ Where' s My Refund?” hoặc qua các gói phần mềm của họ cho đến khi đó.
upgrading of existing software packages and even used to upgrading the entire operating system.
nâng cấp các gói phần mềm hiện tại và sử dụng để nâng cấp toàn bộ hệ điều hành.
You may decide to use existing generic software packages such as MS Word or you may decide to use a specialized software package such as Bartender, Loftware,
Bạn có thể quyết định sử dụng gói phần mềm chung hiện có như MS Word hoặc bạn có thể quyết định sử dụng một gói phần mềm chuyên ngành
Recently a JavaScript coder who was ticked off about a challenge to his use of the name kik for one of his software packages retaliated by pulling all his open source contributions from a public registry, creating widespread problems for developers who relied on them.
Gần đây, một coder( lập trình viên) JavaScript bực mình do việc tranh chấp tên gọi một trong những gói phần mềm của mình đã trả đũa bằng cách gỡ bõ những mã nguồn mở đóng góp khỏi một thư viện dùng chung, làm ảnh hưởng đến rất nhiều nhà phát triển dựa trên chúng.
has also acquired several proprietary software packages and released their source code under mostly GNU GPL while holding copyright under single commercial entity
có cũng đã mua vài gói phần mềm độc quyền và phát hành mã nguồn của của chúng theo chủ yếu là GNU
mastering several new CAD software packages, he finally found the right combination for his furniture-
thành thạo một số gói phần mềm CAD mới, cuối cùng ông
Kết quả: 309, Thời gian: 0.0363

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt