STATUES - dịch sang Tiếng việt

['stætʃuːz]
['stætʃuːz]
tượng
statue
audience
object
sculpture
phenomenon
symbol
icon
monument
imagination
iconic
những bức tượng
statues
figurines
sculptures
busts
statuary
statuettes
statues

Ví dụ về việc sử dụng Statues trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These statues are on the hall's three floors,
Những pho tượng đều trên ba tầng của hội trường,
The Buddha statues and towers in the temple are growing larger each day because the Buddhists are constantly adding gold leaf when praying.
Các tượng Phật và tháp trong chùa cứ ngày mỗi lớn hơn vì phật tử không ngừng dát thêm vàng lá mỗi khi cầu nguyện.
We are statues and there is a rumor going around that some of us are some day going to come to life.
Chúng ta là những pho tượng, và có tin đồn rằng một số trong chúng ta một ngày nào đó sẽ thành người thật.
One of the most revered statues in Lhasa came from the Tang capital of Xi'an.
Một trong những bức tượng được tôn kính nhất ở Lhasa đã đến từ thủ đô Tang của Tây An.
There are currently ten Statues of Liberty in France,
Có đến 10 tượng Nữ thần tự do ở Pháp
The exterior features 12 colossal Corinthian columns along with statues representing the nine muses and the goddesses Juno,
Bên ngoài có 12 cột Corinthian khổng lồ cùng với các bức tượng tượng trưng cho chín nàng thơ
He removed from the entrance of the Lord's Temple the horse statues that the former kings of Judah had dedicated to the sun.
Ông dẹp bỏ khỏi cổng Ðền Thờ Chúa những tượng ngựa mà các tiên vương của Giu- đa đã dâng cho mặt trời.
This involves statues being carried away from the local temples to be paraded along the streets in celebration mood.
Điều này liên quan đến các bức tượng được mang đi khỏi các đền thờ địa phương được diễu hành dọc theo các đường phố trong lễ kỷ niệm.
air museum in Budapest, Hungary, dedicated to monumental statues from Hungary's Communist period(1949- 1989).
dành riêng cho bức tượng hoành tráng từ thời kỳ cộng sản Hungary( 1949- 1989).
Reports that the Taliban had taken away 40 truckloads of stone from the statues to sell were not true, said Edmund Melzl, one of the restorers.
Những báo cáo cho là Taliban đã chở hơn 40 xe tải đá từ các tượng đem bán đều không đúng, Edmund Melz, một nhà phục chế nói.
Each of these antique illustrations or statues, depict figures dressed in strange attire from the times, and spotting an inusual headgear.
Mỗi hiện vật trong số các bức họa hay các pho tượng thời cổ này đều mô tả những nhân vật với trang phục kỳ lạ và những vật mang trên đầu có hình dáng bất thường.
On the other side of the lake is a park that contains 100 white Buddha statues that are placed around a large statue in the middle.
Phía bên kia của hồ nước là một công viên với 100 bức tượng Phật màu trắng được đặt xung quanh một bức tượng lớn ở chính giữa.
such as bronze statues and paintings, cover over 1,500 years of the cultural heritage of Bhutan.
chẳng hạn như những pho tượng đồng và tranh vẽ, xuyên suốt hơn 1.500 năm di sản văn hóa của Bhutan.
One of Russia's most famous statues is a testament to the country's suffering and sacrifice during World War II.
Một trong những bức tượng nổi tiếng nhất của Nga là một minh chứng cho sự đau khổ và hy sinh của đất nước trong Thế chiến II.
There are eight statues which represent only a fraction of the 100 total statues that are in the National Statuary Hall Collection.
Có tám bức tượng tượng trưng cho một phần nhỏ trong tổng số 100 bức tượng trong Bộ sưu tập.
We are the statues and there is a rumour going around that some of us are some day going to come to life.
Chúng ta là những pho tượng, và có tin đồn rằng một số trong chúng ta một ngày nào đó sẽ thành người thật.
We can make the statues accord to the pictures you provided without the detail data.
Chúng tôi có thể làm cho bức tượng phù hợp với những hình ảnh bạn cung cấp mà không có dữ liệu chi tiết.
It is one of the world's largest statues, standing just under 152 feet tall from the base to the torch
Đây là một trong những bức tượng lớn nhất thế giới, đứng cao dưới 152 feet so với chân đế
More than 30,000 Buddhist statues from the time of this dynasty have been found in the caves.
Trên 30.000 bức tượng Phật từ thời kỳ của triều đại này đã được tìm thấy trong hang.
There are ten Statues of Liberty in France,
Có đến 10 tượng Nữ thần tự do ở Pháp
Kết quả: 2979, Thời gian: 0.132

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt