THE LAUNCH - dịch sang Tiếng việt

[ðə lɔːntʃ]
[ðə lɔːntʃ]
ra mắt
launch
debut
premiere
release
unveil
introduced
phóng
launch
release
discharge
ejection
liftoff
reporter
zoom
catapult
journalist
free
khởi động
boot
launch
startup
starter
kicked off
bootable
warm-up
initiated
restart
bootstrapping
tung ra
hit
launched
released
rolled out
unleashed
introduced
churning out
thrown
tossed
unveiled
phát hành
release
issue
issuance
publish
launch
khởi chạy
launch
initialize
triển khai
deployment
deploy
implementation
implement
launch
rollout
roll out
underway
phát động
launched
khởi đầu
beginning
start
initial
initiation
inception
onset
launch
initiate
the beginning
mở

Ví dụ về việc sử dụng The launch trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We have to stop the launch.
Chúng ta cần ngăn họ phóng.
Did you hear me? Initiate the launch.
Có nghe thấy tôi nói không? Bắt đầu phóng đi.
Initiate the launch.
Bắt đầu phóng đi.
Bluboo's price will normally be 210 after the launch action.
Giá của Bluboo sẽ là 190 sau khi khởi động.
Lara, you have to ready the launch.
Lara, em phải sẵn sàng để phóng.
ILO Deputy Director-General Deborah Greenfield said at the launch.
Phó Tổng Giám đốc ILO Deborah Greenfield phát biểu tại buổi Lễ.
Mate X Has Been Completely Upgraded To Fight The Launch Of Galaxy Fold.
Mate X đã được nâng cấp kỹ lưỡng để đối đầu với Galaxy Fold.
Why didn't this thing work, especially after the launch?
Tại sao trường hợp này lại phổ biến, đặc biệt là khi cách này không hoạt động?
The SEC sued Telegram in October, ordering it to halt the launch of TON.
SEC đã kiện Telegram vào tháng 10; yêu cầu ngừng hoạt động TON.
Over 164,000 tickets were purchased within 24 hours after the launch of the final stage of sales on April 18, according to FIFA.
Hơn 164.000 vé đã được mua trong vòng 24 giờ sau khi tung ra giai đoạn bán hàng cuối cùng vào ngày 18 tháng 4, theo FIFA.
Bruce has also added the title of acclaimed author after the launch of his first book Where's My Cash Gone?
Bruce còn được công nhận là tác giả sau khi ông phát hành cuốn sách đầu tiên: Where' s My Cash Gone?
Since the launch of the MIFARE card, more than 500
Kể từ khi tung ra thẻ MIFARE,
Once you have your product, you can use the resources for the launch with proven retail strategy from leading brands and agencies.
Khi đã có được sản phẩm bạn có thể sử dụng tài nguyên để khởi chạy với chiến lược bán lẻ được chứng minh từ các thương hiệu và đại lý hàng đầu.
About the launch date, Zuchowski has actually introduced that they are exerting to release this vehicle in September 2017 as a 2018 design.
Về ngày phát hành, Zuchowski đã thông báo rằng họ đang nỗ lực để phát hành chiếc xe tải này vào tháng 9 năm 2017 như một mô hình năm 2018.
which are both the launch of luxury EVs in the next two years.
cả hai đều tung ra EVs sang trọng trong hai năm tới.
We have issued 100 million ASD tokens and after the launch of the project, each ASD token is going to be valued at $0.10.
Chúng ta phát hành 100 triệu token ASD và sau khi khởi chạy dự án, mỗi token ASD có giá 0.1 USD.
Following the launch of Office for iPad yesterday,
Sau khi phát hành Office for iPad,
The launch is due to take place on the East coast of the United States from the spaceport in Cape Canaveral.
Launch sẽ diễn ra trên bờ biển phía đông của Mỹ từ sân bay vũ trụ Cape Canaveral.
When Xi announced the launch of the Belt and Road Initiative(BRI) in 2013, both Russia and the West were caught off guard.
Khi Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình công bố triển khai sáng kiến“ Vành đai và Con đường”( BRI) vào năm 2013, cả Nga và phương Tây đều bị bất ngờ.
If you focus on the item, and also not the launch date, you will be creating a video that people will watch in the future.
Nếu bạn tập trung vào sản phẩm, và không phải là ngày phát hành, bạn sẽ tạo một Youtube rằng mọi người sẽ xem trong tương lai.
Kết quả: 3354, Thời gian: 0.0727

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt