THE ROWS - dịch sang Tiếng việt

[ðə rəʊz]
[ðə rəʊz]
các hàng
rows
lines
goods
order
of items
cargo
stalls
outlets
rows
row
những dãy
rows
ranges
sequences
series
những luống
beds
the rows
furrows

Ví dụ về việc sử dụng The rows trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The content of the rows are assigned to the variable$row
Nội dung của các row được gán cho biến$ row
The rows of green coconut,
Những hàng dừa xanh ngắt,
The meaning of the rows in the QBE grid will vary depending on the type of query you are designing.
Ý nghĩa của các dòng trong lưới QBE thay đổi phụ thuộc vào loại truy vấn bạn đang thiết kế.
In the rows where that value exists,
Trong các dòng mà giá trị đó tồn tại,
The rows of server towers are covered in thousands of blinking lights and there are rarely any people.
Hàng dãy các tháp máy chủ được bao phủ bởi hàng ngàn ánh đèn lấp lánh và rất ít người đi lại xung quanh.
The rows of eyebrows are meticulous, the millimeter standard
Những hàng chân mày được kẻ tỉ mỉ,
Finally, use these props to filter the rows in ProductTable and set the values of the form fields in SearchBar.
Cuối cùng, sử dụng những props này để lọc những hàng ở trong ProductTable và gán những giá trị vào các trường của form trong SearchBar.
of every printed page, you could type $1:$1 in the Rows to repeat at top box.
bạn có thể nhập$ 1:$ 1 vào Hàng để lặp lại ở hộp trên cùng.
how much information the matrix contains, or how many rows you need in order to be able to generate all the rows.
bao nhiêu hàng bạn cần để có thể tạo ra tất cả các hàng.
If you release CTRL before you release the mouse button, you will move the rows or columns instead of copying them.
Nếu bạn nhả phím CTRL trước khi nhả nút chuột, bạn sẽ di chuyển hàng hoặc cột thay vì sao chép chúng.
To add another variable, you can draw multiple“facets” which each level of the variable appearing in the rows or columns of the grid.
Để thêm một biến khác, bạn có thể vẽ nhiều" facets" mà mỗi cấp của biến xuất hiện trong hàng hoặc cột của lưới.
In the list below, you could use a SUMIFS formula to total the rows where the city is New York AND the Category is Bars.
Trong danh sách dưới đây, bạn có thể sử dụng công thức SUMIFS để tổng số hàng nơi thành phố là New York VÀ Category là Bars.
Unless you have a very rich collection of fonts, many of the rows will be the same.
Trừ khi bạn có một bộ sưu tập rất nhiều font, thì nhiều dòng trong đó sẽ giống nhau.
Refresh occurs when the system memory controller takes a tiny break and accesses all the rows of data in the memory chips.
Làm mới xảy ra khi bộ điều khiển bộ nhớ hệ thống có một thời gian nghỉ ngắn và truy cập tất cả các dòng dữ liệu trong những chip nhớ.
then specify the rows number in the box.
sau đó xác định số hàng trong hộp.
In the example above, the text in the first row is a different font and it is a different color from the data in the rest of the rows.
Trong ví dụ ở trên, văn bản trong hàng đầu tiên là phông chữ khác và màu khác với dữ liệu trong phần còn lại của hàng.
In multidimensional databases, the way to handle mismatched data is by assigning all the rows that have no matching value to the Unknown member.
Trong cơ sở dữ liệu đa chiều, cách xử lý dữ liệu không khớp là giao tất cả các hàng có giá trị khớp nào cho phần tử không xác định.
that has been indexed, the index points directly to the location of the rows containing that value.
index trỏ trực tiếp vào vị trí của hàng chứa giá trị đó.
as an educational center, but also for cultural inheritance- the Rows, city walls and unusual black
còn cho di sản văn hóa- các dòng, bức tường thành phố
Let's put that number in the top-left position so that it matches up with the rows and columns we used to get it.
Hãy đặt kết quả đó vào vị trí trên góc bên trái cho khớp với những hàng và cột mà ta đã dùng để tính.
Kết quả: 281, Thời gian: 0.0747

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt