THE SEMESTER - dịch sang Tiếng việt

[ðə si'mestər]
[ðə si'mestər]
học kỳ
semester
academic term
school term
học kì
semester
semester

Ví dụ về việc sử dụng The semester trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm circulating a list of students Who had access to the northam cadaver lab The semester of the first incident.
Tôi đang in một danh sách sinh viên có thể quyền vào phòng chứa xác Northam ở học kì xảy ra vụ đầu tiên.
Applicants to the Master of Science Program with a major in Mechanical Engineering must submit the following to the Admissions Office no later than the published deadline date for the semester in which the applicant plans to enroll.
Các ứng viên vào chương trình Thạc sĩ Khoa học với chuyên ngành Kỹ sư Cơ khí phải nộp những điều sau đây cho Văn phòng Tuyển sinh không muộn hơn thời hạn được công bố cho học kỳ mà đương đơn dự định ghi danh.
Well, at the beginning of the semester, I looked at the book,
Nên, vào buổi đầu của học kì Tôi nhìn vào cuốn sách,
generally the year is split into 2 semesters of about 12 weeks each, with a 2 week break during the semester and a 6 week break in the middle of the year.
nói chung 1 năm được chia thành 2 học kỳ khoảng 12 tuần một học kỳ, với kỳ nghỉ 2 tuần trong học kỳ và nghỉ 6 tuần ở giữa năm.
I asked if I could call her again when I come back to visit my sister when the semester was over.
lại cho bà không, khi tôi trở về thăm chị tôi lúc hết học kỳ một.
Five minutes of that at the start of every class will prepare students to succeed on the memory retrieval they will need on quizzes and exams throughout the semester.
Phút đầu giờ mỗi buổi học sẽ hình thành sự truy hồi trí nhớ thành công mà đó là điều chúng cần trong các câu đố và bài kiểm tra suốt cả học kì.
Students pursuing Bachelor of Technology programmes undergo a total of sixteen(16) credit hours of industrial attachment exercise for the semester. Students write a comprehensive report at the end of their attachment exercise.
Sinh viên theo đuổi Cử nhân chương trình Công nghệ trải qua tổng cộng mười sáu giờ( 16) tín dụng của tập thể dục tập tin đính kèm công nghiệp cho semester. Students viết một báo cáo toàn diện vào cuối tập tin đính kèm của họ.
part-time for up to 40 hours per fortnight(two-week period), and unlimited hours during the semester break.
không giới hạn số giờ trong thời gian nghỉ học kỳ.
check with TOEFL or IELTS for information well before the semester for which they are applying.
IELTS để biết thông tin tốt trước khi học kỳ mà họ nộp đơn.
he plans how to learn and cover the work done during the semester.
bố trí việc làm trong suốt học kỳ.
Throughout the semester, the Student Activity Station(SAS) group organizes several
Trong kỳ học, nhóm Student Activity Station( SAS)
In the summer or during the semester, students use these opportunities to expand their knowledge and skills and set the foundation for future employment.
Vào mùa hè hoặc trong học kỳ, học sinh sử dụng những cơ hội này để mở rộng kiến thức và kỹ năng của họ và thiết lập nền tảng cho việc làm trong tương lai.
While the university will endeavour to place students within the semester in which they are enrolled and as close to their semester address as possible,
Trong khi các trường đại học sẽ cố gắng đặt học sinh trong các kỳ học mà họ đang theo học
will be opened 1 male 2 times in the semester, but spring and autumn,
sẽ được khai giảng 1 năm 2 lần vào các học kỳ mà xuân và mùa thu,
then three in the light music club, as the semester he dreamed of, no, hoped for, began.
ba trong câu lạc bộ nhạc nhẹ, như các học kỳ, anh mơ ước, không có nhiều lý do, rồi những hy vọng chớm nỡ sẽ bắt đầu.
The courses take place at the university's Language Teaching Centre(Sprachlehrinstitut) during the semester breaks and attract students from over 50 nations to Freiburg.
Các khóa học này được giảng dạy tại Trung tâm đào tạo ngôn ngữ của trường(‘ Sprachlehrinstitut) trong các nghỉ giữa học kì, đã thu hút sinh viên tại trên 50 quốc gia tới Đại học Freiburg để học tập.
so it makes sense as early in the semester as possible to learn what the professor wants.… Understand course expectations.
là đầu trong học kỳ càng tốt để tìm hiểu những gì giáo sư muốn.
the united arab Emirates, while on a visit to the IMA upcoming training courses the semester will be held from unum in march, a three juillets.
trong khi trên một chuyến viếng thăm đến những THẮNG sắp tới khóa đào tạo kỳ sẽ được tổ chức từ một trong tháng ba, ba juillets.
Students can still take classes on campus while working in their internship-each section requires 100 hours of ministry involvement over the course of the semester.
Học sinh vẫn có thể tham gia các lớp học trong khuôn viên trường khi làm việc trong chương trình thực tập của họ, mỗi phần yêu cầu 100 giờ tham gia của Bộ trong suốt học kỳ.
If you showed up on a typical college campus and interviewed students about their goals for the semester, you wouldn't hear much about living for the King.
Nếu bạn xuất hiện trên một khuôn viên đại học điển hình và phỏng vấn học sinh về mục tiêu của mình cho các học kỳ, bạn sẽ không nghe nhiều về cuộc sống cho vua.
Kết quả: 226, Thời gian: 0.0414

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt