THEIR MEMORY - dịch sang Tiếng việt

[ðeər 'meməri]
[ðeər 'meməri]
trí nhớ của họ
their memory
their minds
ký ức của họ
their memory
their remembrance of
trí nhớ của chúng
their memory
kỷ niệm họ
their memory
họ nhớ lại
they recall
they remembered
their memory
remind them

Ví dụ về việc sử dụng Their memory trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For her efforts to protect the Franks and to preserve their memory, Mrs Gies won many accolades.
Với những nỗ lực bảo vệ gia đình ông Frank và duy trì kỷ niệm về họ, bà Gies đã được tặng nhiều danh hiệu và giải thưởng….
Let your children exercise their memory and have fun while playing with their friends!
Hãy cho con bạn thực hiện bộ nhớ của mình và vui chơi trong khi chơi với bạn bè của họ!
The elder Gordians died, but public opinion cherished their memory as peace loving and literate men,
Gordianus Già chết, nhưng dư luận lại lưu giữ về ký ức của họ như những người yêu chuộng hòa bình
It is necessary, and indeed a duty, to honor their memory, for whenever memory fades, it means that evil allows wounds to fester.
Cần phải, đúng hơn là phải có nhiệm vụ tưởng nhớ đến họ, vì bất cứ bao giờ ký ức trở nên nhạt nhòa thì sự dữ làm cho các vết thương bị mưng mủ.
It is necessary, and indeed a duty, to honour their memory, for whenever memory fades, it means that evil allows wounds to fester.
Cần phải, đúng hơn là phải có nhiệm vụ tưởng nhớ đến họ, vì bất cứ bao giờ ký ức trở nên nhạt nhòa thì sự dữ làm cho các vết thương bị mưng mủ.
The best(thing) for their memory will be our further work on the new weapons", he said.
Điều tốt nhất để tưởng nhớ họ là tiếp tục công việc liên quan tới loại vũ khí mới", ông nói.
Tamminen compares their memory of those words after a few nights, and then after a week.
Tamminen mang so sánh việc nhớ những từ đó của họ sau vài đêm, và rồi sau một tuần.
As many people hit middle age they often start to notice that their memory and mental clarity are not what they used to be.
Khi đến tuổi trung niên, nhiều người thường bắt đầu nhận thấy rằng bộ nhớ của mình và sự sáng suốt về mặt trí tuệ không còn như trước nữa.
Their memory is carved into his flesh,
Ký ức của chúng được khắc vào da thịt hắn,
May their memory save other women from making this tragic mistake.
Xin cho ký ức về họ cứu những người phụ nữ khác khỏi phạm những sai lầm thảm khốc này.
Parents can also use the PhotoMath app to jog their memory when teaching math to their kids.
Phụ huynh cũng có thể sử dụng các ứng dụng PhotoMath chạy bộ nhớ của họ khi giảng dạy toán học cho trẻ em của họ..
light internet usage as their memory is small.
sử dụng internet nhẹ vì bộ nhớ của chúng nhỏ.
not have names and would only be designated by their memory capacity.
chỉ được thiết kế bởi dung lượng bộ nhớ của chúng.
results of the calculations, but also that they held representations of numbers in their memory.
còn giữ chúng đại diện cho các con số trong bộ nhớ của chúng.
we will always honour their memory.
chúng ta sẽ luôn tôn vinh ký ức về họ.
asking for detailed information, so they might need time to jog their memory or gather their thoughts.
hãy cho họ thời gian để vận động bộ nhớ của mình hoặc thu thập suy nghĩ của họ.
Instead, they keep finding new descriptions of that problem and allowing their memory to find more information that might help to solve it.
Thay vào đó, họ luôn tìm những cách mô tả mới đối với vấn đề đó và để trí nhớ của họ lục tìm những thông tin giúp giải quyết vấn đề.
But the Lord's face is set against the wicked to destroy their memory from the earth.
Mặt CHÚA nghịch cùng kẻ làm ác, Để chặt bỏ kỷ niệm chúng khỏi mặt đất.
Then all the terrible story of their crime was unfolded in their memory.
Thế là cả một câu chuyện khủng khiếp về tội ác của họ diễn ra trong tận cùng ký ức của mỗi người.
Some mothers often pay excessive attention to the changes in their mind and said that their memory is affected during pregnancy.
Các chuyên gia cho rằng đôi khi các bà mẹ thường chú tâm quá mức tới những thay đổi trong tâm trí mình và cho rằng trí nhớ của mình bị ảnh hưởng khi mang thai.
Kết quả: 193, Thời gian: 0.0535

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt