TIME WITH THEM - dịch sang Tiếng việt

[taim wið ðem]
[taim wið ðem]
thời gian với họ
time with them
thời gian bên chúng
time with them
thời giờ với họ
time with them
lúc với họ

Ví dụ về việc sử dụng Time with them trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Love them and spend time with them.
Hãy yêu thương và dành nhiều thời gian bên họ nhé!
We were glad to spend time with them.
Chúng tôi rất vui có thời gian bên họ.
And are eager to spend time with them.
Và luôn muốn dành thời gian cho chúng.
When you love someone, you want to spend more time with them.
Khi bạn yêu một ai đó, bạn muốn dành thật nhiều thời gian bên người đó.
Move back to your family and spend more time with them?
Hãy trở về bên gia đình mình và dành thời gian ở bên họ.
They have always got people that want to spend time with them.
Họ luôn cần những người có thể dành thời gian bên họ.
It also means I can spend time with them during the holidays.
Đây cũng là cách để bố mẹ dành thời gian với con vào những ngày nghỉ.
And I hate not being able to spend a lot more time with them.
Tôi ghét việc không thể dành nhiều thời gian ở bên họ.
They have someone who can take their time with them.
Họ luôn cần những người có thể dành thời gian bên họ.
What do you want them to think about when you spend time with them?
Bạn trông đợi điều gì khi quyết định dành chút thời gian với nó?
Or that you didn't spend sufficient time with them?
Việc cô đã không thể dành nhiều thời gian ở bên họ.
I would feel relaxed when i spend time with them….
Nhưng tôi thấy thư giãn khi được có thời gian cùng họ”.
We would spend time with them.
Chúng ta sẽ dành thời gian bên họ.
Love them and spend time with them.
Hãy yêu thương và dành nhiều thời gian bên họ.
To know somebody you need to spend time with them.
Để biết người nào đó bạn phải dành thời gian với người ấy.
Be close to your family, and spend time with them.
Hãy trở về bên gia đình mình và dành thời gian ở bên họ.
So are many others who spend time with them.
Nhưng khi đó cũng có rất nhiều người dành thời gian ở cùng họ.
We will spend time with them.
Chúng ta sẽ dành thời gian bên họ.
I'm spending time with them.
tôi dành thời gian ở bên con.
Is it because you don't spend time with them?
Nhưng có thể là vì anh không dành nhiều thời gian với nó?
Kết quả: 275, Thời gian: 0.0476

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt