TO BE THE FIRST TIME - dịch sang Tiếng việt

[tə biː ðə f3ːst taim]
[tə biː ðə f3ːst taim]
là lần đầu tiên
is the first time

Ví dụ về việc sử dụng To be the first time trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It was also thought to be the first time that Iran has allowed a foreign power to use its territory for military operations since the 1979 Islamic revolution.
Bên cạnh đó, đây cũng là lần đầu tiên Iran cho phép một lực lượng quân sự nước ngoài sử dụng lãnh thổ của mình sau cuộc Cách mạng Hồi giáo năm 1979.
This appears to be the first time Uighurs physically in Xinjiang have been able to communicate with the outside world since the government cracked down on the region in 2016.
Dường như đây là lần đầu tiên người Duy Ngô Nhĩ ở Tân Cương có thể liên lạc với thế giới bên ngoài từ khi chính phủ tiến hành đàn áp khu vực này vào năm 2016.
While machine learning has been used before in the search for planets beyond our solar system, it's believed to be the first time an artificial neural network like this has been used to find a new world.
Công nghệ trí tuệ nhân tạo từng được sử dụng trong nghiên cứu hành tinh ngoài hệ Mặt trời trước đó, song đây là lần đầu tiên một mạng lưới trí tuệ nhân tạo được sử dụng để tìm ra một thế giới mới.
While such orders are common in international commercial arbitration, this appears to be the first time that they have been made in an investor-State dispute.
Trong khi đơn đặt hàng như vậy phổ biến trong trọng tài thương mại quốc tế, điều này dường như là lần đầu tiên mà họ đã được thực hiện trong một tranh chấp đầu tư quốc.
Similar incidents between the United States and Iran are not uncommon, however this appears to be the first time an Iranian drone has come dangerously close to a U.S. fighter plane in the Gulf.
Sự cố tương tự giữa Mỹ và Iran không phải hiếm, song đây là lần đầu máy bay không người lái của Iran tiến sát máy bay Mỹ một cách nguy hiểm.
prevented other countries, including Vietnam, from carrying out their own surveys in disputed waters, but this seems to be the first time that Chinese oil companies are actually drilling wells in waters claimed by other nations.
đây có lẽ là lần đầu tiên các công ty Trung Quốc thực sự bắt tay vào khoan các giếng dầu trong khi vẫn còn đang tranh chấp với các quốc gia khác.
surveys in disputed waters, but this seems to be the first time that Chinese oil companies are actually drilling wells in waters claimed by other nations.
dường như đây là lần đầu tiên một công ty dầu khí Trung Quốc tiến hành khoan thực sự ở vùng nước mà các quốc gia khác tuyên bố chủ quyền.
In the past Iran has banned such things as Barbie toys and characters from"The Simpsons" TV cartoon, to isolate the country from Western influence, but this appears to be the first time that Iranian authorities are showing an opposition to symbols from the East.
Trước đây, Iran từng nhiều lần ngăn chặn các sản phẩm từ nước ngoài như đồ chơi búp bê Barbie nhằm hạn chế ảnh hưởng của phương Tây lên người dân quốc gia này, song đây là lần đầu tiên Iran có động thái thể hiện sự phản đối đối với các biểu tượng từ phương Đông.
including Vietnam, from carrying out their own surveys in disputed waters, but this seems to be the first time that Chinese oil companies are actually drilling wells in waters claimed by other nations.
đây dường như là lần đầu tiên mà các công ti dầu khí Trung Quốc thực sự khoan giếng trong vùng biển do nước khác tuyên bố chủ quyền.
It appears to be the first time the United States has repeatedly used cyberweapons to cripple another country's infrastructure, achieving, with computer code, what until then could be accomplished only by bombing a country
Đây dường như là lần đầu tiền Mỹ liền tục sử dụng vũ khí ảo nhằm phá hủy cơ sở hạ tầng bằng một đoạn mã máy tính,
may have reacted to the removal of his remarks from Tuoi Tre Online and VietnamNet, though it's believed to be the first time he has been censored in the local media since becoming president in January 2016.
mặc dù đây là lần đầu tiên ông Quang bị kiểm duyệt trên phương tiện truyền thông trong nước kể từ khi trở thành Chủ tịch nước vào tháng 1 năm 2016.
Iran has long fought against items, such as Barbie toys, to defuse Western influence, but this appears to be the first time that Iranian authorities are showing an opposition to symbols from the East.
Trước đây, Iran từng nhiều lần ngăn chặn các sản phẩm từ nước ngoài như đồ chơi búp bê Barbie nhằm hạn chế ảnh hưởng của phương Tây lên người dân quốc gia này, song đây là lần đầu tiên Iran có động thái thể hiện sự phản đối đối với các biểu tượng từ phương Đông.
share price, this appears to be the first time that major shareholders are taking aim at Gates, who remains one of the most respected
giá cổ phiếu thì đây là lần đầu tiên các cổ đông lớn hướng" mũi giáo" chỉ trích vào Bill Gates,
share price, this appears to be the first time that major shareholders are taking aim at Gates, who remains one of the most respected
giá cổ phiếu thì đây là lần đầu tiên các cổ đông lớn hướng" mũi giáo" chỉ trích vào Bill Gates,
share price, this appears to be the first time that major shareholders are taking aim at Gates, who remains one of the most respected
giá cổ phiếu thì đây là lần đầu tiên các cổ đông lớn hướng" mũi giáo" chỉ trích vào Bill Gates,
local river Río Oja), is documented for what's thought to be the first time.
ghi chép kỹ số liệu, được cho đây là lần đầu tiên.
This is going to be the first time.
Cho nên đây sẽ là lần đầu tiên.
Unlikely to be the first time the word was used.
Đây không chắc chắn là lần đầu tiên cụm từ này được sử dụng.
It's got to be the first time in law-enforcement history.
Có lẽ đây là lần đầu tiên trong lịch sử pháp luật.
It appeared to be the first time he had heard the confession.
Dường như đây là lần đầu tiên ông tổng thống nghe được lời thú nhận này.
Kết quả: 69811, Thời gian: 0.0636

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt