TO CONTINUE TO BUILD - dịch sang Tiếng việt

[tə kən'tinjuː tə bild]
[tə kən'tinjuː tə bild]
để tiếp tục xây dựng
to continue building
to keep building
to continually build
in order to further build
in order to continue building
after which construction will proceed

Ví dụ về việc sử dụng To continue to build trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
accelerator email with late-stage, product-focused content or invite them to an upcoming field event to continue to build their interest.
mời họ tham dự sự kiện sắp tới để tiếp tục xây dựng sự quan tâm của họ.
improved Billboard Korea hopes to"provide access to legitimate K-pop news, as well as precise, accurate chart data, and to continue to build a stronger brand presence with maximum audience engagement thanks to customized programs and original content.".
biểu đồ chính xác và tiếp tục xây dựng sự hiện diện thương hiệu mạnh mẽ hơn với sự tham gia của khán giả một cách tối đa nhờ các chương trình được điều chỉnh và nội dung gốc.”.
the G20 needs to continue to build mutual understanding
G20 cần tiếp tục xây dựng hợp tác
mobile-first indexing blog post, while our index will be built from mobile documents, we're going to continue to build a great search experience for all users, whether they come from mobile or desktop devices.
trong khi chỉ mục của chúng tôi sẽ được xây dựng từ các tài liệu di động, chúng tôi sẽ tiếp tục xây dựng trải nghiệm tìm kiếm tuyệt vời cho tất cả người dùng, dù là từ thiết bị di động hay máy tính để bàn.
continue because I think there is a good outcome for their economy and the U.S. economy to get balanced trade and to continue to build on this relationship.".
nền kinh tế Mỹ để có được thương mại cân bằng và tiếp tục xây dựng mối quan hệ”.
a good outcome for their economy and the U.S. economy to get balanced trade and to continue to build on this relationship”.
tiếp thục thảo luận, bởi tôi nghĩ rằng kết quả tốt đẹp sẽ đến với nền kinh tế của họ và nền kinh tế Mỹ sẽ đạt được sự">cân bằng thương mại, cùng với đó là tiếp tục xây dựng mối quan hệ này.".
after understanding the plight of the farmers, the Bhutanese officials agreed to allow the farmers to continue to build check dams
các quan chức Bhutan đã nhất trí cho phép nông dân tiếp tục xây dựng các đập kiểm tra,
after understanding the plight of the farmers, the Bhutanese officials agreed to allow the farmers to continue to build check dams
các quan chức Bhutan đã nhất trí cho phép nông dân tiếp tục xây dựng các đập kiểm tra,
We're going to continue to build.
Chúng tôi sẽ tiếp tục xây dựng.
We have to continue to build on this mindset.
Họ cần tiếp tục xây dựng dựa trên ý tưởng này.
He wants your hands to continue to build today's world.
Người muốn đôi tay của chúng con tiếp tục xây dựng thế giới hôm nay.
I want to continue to build the team in an equal manner.
Tôi muốn tiếp tục xây dựng đội theo phương hướng này.
Marc will be key to continue to build on our legacy in Asia.
Marc sẽ là chìa khoá để chúng tôi tiếp tục xây dựng và phát triển tại Châu Á.
Immediately organizations need to continue to build the brand personality support other“main column”.
Tổ chức cần ngay lập tức tiếp tục xây dựng các thương hiệu cá nhân khác hỗ trợ“ cột chính”.
We want to continue to build a business that can do that,” says Ru.
Chúng tôi muốn tiếp tục xây dựng một công ty có thể làm được điều đó”, Ru chia sẻ.
We're looking to continue to build on this, truly making Vienna a“smart city” indeed.
Chúng tôi đang tìm cách tiếp tục xây dựng dựa trên điều này, thực sự biến Vienna thành một thành phố thông minh, thật sự.
We have an opportunity to come together to continue to build our faith and our beloved cathedral once more.
Chúng ta co một cơ hội để cùng nhau đi đến tiếp tục xây dựng niềm tin của chúng ta và xây dựng lại ngôi Nhà Thờ Chính Tòa yêu dấu của chúng ta một lần nữa.
The solution is to continue to build on and improve the value proposition you are offering to your customer.
Giải pháp chính là tiếp tục gây dựng và củng cố những giá trị bạn đem lại cho khách hàng.
However, to continue to build this market persisted done and I believe it will grow in the near future.
Tuy nhiên việc định hướng tiếp tục gây dựng thị trường này vẫn kiên trì thực hiện và tôi tin rằng nó sẽ phát triển trong thời gian tới.
The challenge for the company this year will be to come up with upgrades to continue to build on that success.
Thách thức đối với các công ty trong năm nay là phát triển mẫu nâng cấp thật tốt để có thể tiếp tục xây dựng trên sự thành công đó.
Kết quả: 3028, Thời gian: 0.0401

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt