TO HELP ONE ANOTHER - dịch sang Tiếng việt

[tə help wʌn ə'nʌðər]
[tə help wʌn ə'nʌðər]
để giúp đỡ lẫn nhau
to help each other
để giúp nhau
to help each other
to assist each other
giúp người khác
help others
help someone else
assisting others
help another person
let others
make other people
encourage others
trợ giúp nhau
help each other
mutual aid

Ví dụ về việc sử dụng To help one another trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
they have no way to help one another.
họ không có cách nào để giúp đỡ lẫn nhau.
Through the Knights of Columbus men were able to band together as brothers to help one another in times of distress, sickness, and death.
Qua Đoàn Hiệp sĩ Kha Luân Bố, mọi người có thể kết hợp lại như anh em để giúp đỡ lẫn nhau trong những lúc gặp hoạn nạn, bệnh tật hay chết chóc.
Students and staff enjoy the friendly atmosphere here- the feeling that we're all here to help one another.
Cả sinh viên và nhân viên đều tận hưởng một bầu không khí thân thiện và cảm giác rằng tất cả chúng ta đều ở đây để giúp đỡ lẫn nhau.
Teams reported better synergy and unity, and team members found new ways to help one another.
Các nhóm đều báo cáo rằng họ đã tương trợ và đoàn kết tốt hơn, các thành viên trong nhóm đã tìm ra những cách mới để giúp đỡ lẫn nhau.
people coming together to help one another.
mọi người tụ lại để giúp đỡ lẫn nhau.
A group of people promise to help one another, and everyone's life is made easier.
Một nhóm người hứa sẽ giúp đỡ lẫn nhau, và cuộc sống của mọi người trở nên dễ dàng hơn.
Try to help one another feel comfortable enough to communicate openly and honestly at all times.
Cố gắng giúp nhau cảm thấy thoải mái để có thể luôn giao tiếp cởi mở và chân thành.
It should help young people"to live as brothers and sisters, to help one another, to build community, to be of service to others,
Nên giúp những người trẻ“ sống như anh chị em, giúp đỡ lẫn nhau, xây dựng cộng đồng,
A group of people promise to help one another, and every one's life is made easier.
Một nhóm người hứa sẽ giúp đỡ lẫn nhau, và cuộc sống của mọi người trở nên dễ dàng hơn.
We need to help one another, in terms of churches for example, even in Rome
Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau, về vến đề các nhà thờ chẳng hạn,
In a culture where family members are expected to help one another financially, they put money away for everything.
Trong nền văn hóa mà các thành viên trong gia đình sẽ giúp đỡ nhau về mặt tài chính, họ thường có thói quen dành dụm tiền để đề phòng bất trắc.
Don't we need to help one another raise the bar of giving so we can learn to jump higher?
Há chúng ta không cần giúp đỡ nhau nâng mức ban cho để chúng ta có thể học nhảy cao hơn sao?
Codecademy encourages users to help one another to resolve problems by visiting the site's forum.
Codecademy khuyến khích người dùng giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết các vấn đề bằng cách tham gia diễn đàn trang web.
It's the custom of my people to help one another when we're in trouble.
Thói quen của con người chúng tôi là giúp đỡ nhau khi gặp rắc rối.
We are to help one another by teaching, loving
Chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau bằng cách dạy dỗ,
They were open to social friendship and were determined to say no to anything that would detract from their ability to come together and to help one another.
Họ mở lòng kết bạn và nhất quyết nói không với bất kỳ thứ gì ngăn cản họ đến với nhaugiúp đỡ nhau.
In these sacred responsibilities, fathers and mothers are obligated to help one another as equal partners.".
Trong các trách nhiệm thiêng liêng này, những người cha và người mẹ có bổn phận giúp đỡ lẫn nhau với tư cách là những người bạn đời bình đẳng.
Man and woman are called to recognize one another, to complete one another, to help one another in marriage.
Người đàn ông và đàn bà được mời gọi nhận ra nhau, hoàn thiện cho nhau, trợ giúp lẫn nhau trong hôn nhân.
In these sacred responsibilities, fathers and mothers are obligated to help one another as equal partners”“The Family.
Trong các trách nhiệm thiêng liêng này, những người cha và người mẹ có bổn phận giúp đỡ lẫn nhau với tư cách là những người bạn đời bình đẳng.
They were open to social friendship and were determined to say no to anything that would detract from their ability to come together and to help one another.
Họ mở lòng ra cho tình bạn và quyết tâm nói không với bất cứ điều gì ngăn cản bước chân họ đến với nhaugiúp đỡ nhau.
Kết quả: 97, Thời gian: 0.061

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt