TO THE LEFT SIDE - dịch sang Tiếng việt

[tə ðə left said]
[tə ðə left said]
ở phía bên trái
on the left side
on the left-hand side
on the wrong side
the top left
top left
on the far left
on the left-side
on the backhand side
in the left part
on the lefthand side
vào cạnh bên trái

Ví dụ về việc sử dụng To the left side trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To the left side of the phone is the SIM card slot which can accommodate two nano SIM cards.
Ở phía bên trái là khe cắm thẻ SIM trong đó có thể chứa thẻ Dual Nano SIM.
Most wounds are inflicted to the left side of the victims(abdomen, lungs, throat).
Hầu hết các vết thương được gây ra ở phía bên trái của nạn nhân( bụng, phổi, cổ họng).
Small metallic badge affixed to the left side of the MCCUU collar when worn by corpsmen; it was previously worn on the BDU and DCU.
Huy hiệu kim loại nhỏ được dán ở phía bên trái của cổ áo MCCUU khi được mặc bởi quân đoàn; trước đây nó đã được đeo trên BDU và DCU.
When you are adding or changing a record, a pencil appears to the left side of the record.
Khi thêm và thay đổi một bản ghi, một biểu tượng bút chì sẽ xuất hiện ở phía bên trái của bản ghi.
The cardiac axis(arrow in A) points to the left side(compare with Figure 6.4).
Trục tim( mũi tên ở A) hướng về bên trái( so sánh với Hình 6.4).
To the left side of the screen, this is where the different sports are shown.
Sau đấy bên trái của màn hình sẽ hiển thị lên các môn thể thao khác nhau.
It will take forever to add enough"I am rich" beliefs to the left side of the balance sheet to try and overcome the strong limiting belief.
Sẽ mất mãi mãi để thêm đủ niềm tin" Tôi giàu" vào bên trái của bảng cân đối để cố gắng vượt qua niềm tin giới hạn mạnh mẽ.
So I crossed to the left side of the highway and checked the feeling, and the feeling was good.
Thế là tôi tạt sang mé bên trái đường và kiểm tra cảm giác của mình: cảm giác là dễ chịu.
Galaxies to the left side of the Hubble classification scheme are sometimes referred to as"early-type", while those to the right are"late-type".
Các thiên hà bên trái của biểu đồ phân loại Hubble đôi khi được phân loại thành" loại ban đầu", trong khi những thiên hà bên phải gọi là" loại sau".
You opponent would normally run to the left side but he will just be surprised that the ball lands in the right side of the court.
Đối thủ bình thường sẽ chạy về phía bên trái nhưng anh ta sẽ ngạc nhiên khi quả bóng rơi xuống phía bên phải của anh ta.
Slowly lower your legs to the left side while keeping your knees as close together as possible.
Từ từ hạ chân xuống bên trái trong khi giữ đầu gối càng sát nhau càng tốt.
Send the pumped dust into the bottom of inner chamber and then to the left side and go upwards;blow the dust into test chamber from the left side;.
Đưa bụi vào đáy buồng bên trong và sau đó sang bên trái và đi lên trên, thổi bụi vào buồng thử nghiệm từ phía bên trái;.
If the princess escaped to the left side of the spherical main body, that cannon could not target her.
Nếu công chúa chạy trốn đến phía bên trái của cái phần thân chính hình cầu, khẩu pháo ấy sẽ không thể nhắm vào cô bé được.
You rival would typically raced to the left side however he will simply be amazed that the ball arrives in the right half of the court.
Đối thủ bình thường sẽ chạy về phía bên trái nhưng anh ta sẽ ngạc nhiên khi quả bóng rơi xuống phía bên phải của anh ta.
Align the stripe to the left side of the wall, using the wall as the Key Object.
Align miếng sọc qua bên trái bức tường, sử dụng tường làm Key Object.
You can also add some special built-in shortcuts to the left side of the Start Menu, but you will need
Bạn cũng có thể thêm một số shortcut đặc biệt về phía bên trái của Start Menu,
Once you are tagged, go to the left side of the room and get your rations.- All bad batch.
Mấy người được ghi tên xong, qua bên trái phòng để lấy phần ăn.- Nhóm Bad Batch.
Usually, an injury to the left side of the brain may cause alogia to appear in an individual.
Thông thường, một cá nhân gặp chấn thương ở bên trái của não có thể dẫn đến chứng mất khả năng nói.
To pin the window to the left side of the meeting room,
Để ghim cửa sổ vào bên trái phòng họp,
Using LTC as an example, you'd first have to navigate to the left side of the interface and select the desired pair.
Sử dụng LTC chẳng hạn, đầu tiên bạn sẽ chuyển hướng sang bên trái của giao diện và trọn cặp mong muốn.
Kết quả: 113, Thời gian: 0.0605

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt