TO THE DARK SIDE - dịch sang Tiếng việt

[tə ðə dɑːk said]
[tə ðə dɑːk said]
theo mặt tối
to the dark side
phe bóng tối
the dark side
the dark forces
đến dark side
phía tối
dark side
sang phía tối
sang bên phe hắc ám

Ví dụ về việc sử dụng To the dark side trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't give in to hate-- that leads to the dark side.
Điều đó sẽ đưa con đến mặt tối đấy.
Except for the part about Queenie going over to the dark side.
Trừ phần Queenie về phe hắc ám.
That leads to the dark side.
Nó sẽ dẫn về Bên Tối.
Yoda to young Anakin:“Fear is the path to the dark side.
Yoda nói với Anakin trẻ tuổi:“ Sợ hãi là con đường đến mặt tối.
Both Sith Lords intend to turn Luke to the dark side and take him as their apprentice.
Cả hai Chúa tể Sith có ý định biến Luke theo mặt tối và chọn anh làm người học việc của họ.
Vader tries to turn his son to the Dark Side so that they can defeat the Emperor together and rule the galaxy.
Vader sau đó dụ dỗ Luke về phe bóng tối và cùng nhau lật đổ Hoàng Đế để hai người có thể cai trị cả Thiên hà.
now indicating the series would be a tragic one examining Anakin Skywalker's fall to the dark side.
sẽ khiến loạt phim là một bi kịch Anakin Skywalker sa ngã theo mặt tối.
Dog and cats swing to the dark side and try to stick a beating to Yoda(Video of the day).
Chó và mèo quay sang phía tối và cố gắng đánh bại Yoda( Video trong ngày).
He does train Anakin, only to see him turn to the dark side and destroy the Galactic Republic(and the Jedi Order along with it).
Ông ấy huấn luyện Anakin, sau đó chỉ có thể đứng nhìn Anakin gia nhập phe bóng tối và phá hủy cả Galactic Republic( cùng với Jedi Order).
Having survived the chaos, Obi-Wan and Yoda return to Coruscant and learn of Anakin's turn to the dark side and betrayal.
Sống sót sau sự hỗn loạn, Obi- Wan và Yoda trở về Coruscant và biết được Anakin đã đi theo mặt tối và sự phản bội của anh ta.
Luke's twin sister and threatens to turn her to the dark side if Luke will not submit.
đe dọa biến cô theo mặt tối nếu Luke không quy phục.
is his daughter and threatens to turn her to the dark side if Luke will not do so.
đe dọa biến cô theo mặt tối nếu Luke không quy phục.
is Luke's father and attempts to turn him to the dark side.
cố gắng để dụ anh theo mặt tối.
Vader convinces him that Luke would be an asset if turned to the dark side.
Vader thuyết phục ông rằng Luke sẽ là một tay sai tốt nếu theo mặt tối.
the second Death Star, where the Emperor tries to seduce Luke to the dark side.
nơi Palpatine cố gắng quyến rũ Luke theo mặt tối.
A rocket would carry the bomb to the dark side of the moon, and then as soon as it landed,
Một tên lửa sẽ mang bom đến mặt tối của mặt trăng và sau đó nổ
She appears in the dramatic film My Trip Back to the Dark Side, which was directed by filmmaker Shane Stanley.
My Trip Back to the Dark Side là bộ phim bí ẩn được đạo diễn bởi Shane Stanley.
They can come too close to the dark side of their personality and must confront it.
Họ có thể đến quá gần mặt tối của tính cách của họ và phải đối đầu với nó.
What made Anakin turn to the dark side is that he became angry and resentful,
Điều làm cho Anakin hướng về phía tối chính là anh ta đã tức giận
and cross over to the dark side.
vượt qua phía bên tối.
Kết quả: 85, Thời gian: 0.0586

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt