TOGETHER FOR THE FIRST TIME - dịch sang Tiếng việt

[tə'geðər fɔːr ðə f3ːst taim]
[tə'geðər fɔːr ðə f3ːst taim]
cùng nhau lần đầu tiên
together for the first time
hợp lại với nhau lần đầu tiên
chung với nhau lần đầu tiên
bên nhau trong lần đầu tiên

Ví dụ về việc sử dụng Together for the first time trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gigi Hadid& Kate Moss Photographed Together for the First Time Ever in Stuart Weitzman's Spring 2018 Advertising Campaign.
Gigi Hadid& Kate Moss lần đầu tiên cùng xuất hiện trong chiến dịch quảng cáo Xuân Hè 2018 của Stuart Weitzman.
In particular, you are creating an agreement that will connect the major markets in Asia together for the first time.”.
Đặc biệt là khi bạn đang tạo dựng một thỏa thuận kết nối các thị trường chủ chốt ở châu Á với nhau lần đầu tiên trong lịch sử”.
Dad's illness was a blessing in disguise; it brought the family together for the first time in years.
Cơn bệnh của bố đúng là trong họa có phúc vì nó đã mang gia đình xích lại gần nhau lần đầu tiên trong nhiều năm.
show Daenerys Targaryen(Emilia Clarke) with Sansa Stark(Sophie Turner)- together for the first time in the show's history.
và Sansa Stark( Sophie Turner)- gặp nhau lần đầu tiên trong lịch sử của phim.
who are also sister and brother, going into business together for the first time wasn't as easy as they expected.
Michael Landau, lần đầu cùng nhau làm việc không hề dễ dàng như mong đợi.
As parents of the groom, Audrey and Mel dance together for the first time in seventeen years.
Trong cương vị là cha mẹ ruột của Sean, Audrey và Mel đã khiêu vũ với nhau lần đầu tiên sau 17 năm xa cách.
would holiday together for the first time in Rhodes.
sẽ nghỉ cùng với nhau lần đầu tiên trong Rhodes.
It's a funny kind of love… sleeping together for the first time in a grave.
Đó là một kiểu tình yêu kỳ lạ… ngủ với nhau lần đầu tiên trong một ngôi mộ.
with his child and they decide to live together for the first time.
họ đã chuyển đến sống với nhau lần đầu tiên.
leaving them alone together for the first time.
để họ ngồi riêng với nhau lần đầu tiên.
The band performed together for the first time on the 28th of October 2011 in Cork, Ireland,
Ban nhạc biểu diễn cùng nhau lần đầu tiên vào ngày 28 tháng 10 năm 2011 tại Cork,
In June this year the band performed together for the first time in 30 years to celebrate the 50-year partnership between songwriters Ulvaeus and Andersson.
Tháng 6/ 2016, các thành viên ban nhạc biểu diễn cùng nhau lần đầu tiên trong 30 năm, để kỷ niệm 50 năm hợp tác giữa nhạc sĩ sáng tác ca khúc Ulvaeus và Andersson.
Gamma activity indicates a constellation of neurons binding together for the first time in the brain to create a new neural network pathway.
Hoạt động sóng Gamma là dấu hiệu của việc một mạng lưới các nơ- ron kết hợp lại với nhau lần đầu tiên trong não bộ để tạo ra một mạng lưới nơ- ron thần kinh mới.
Yoon Eun Hye are able to act together for the first time through'I Miss You', they are perfectly
Yoon Eun Hye có khả năng đóng cùng nhau lần đầu tiên thông qua“ I Miss You”,
The three co-starred together for the first time in 1983 in Project A, which introduced a
Ba người đóng chung với nhau lần đầu tiên vào năm 1983 trong Kế hoạch A,
Gamma activity indicates a constellation of neurons binding together for the first time in the brain to create a new neural network pathway.
Hoạt động sóng Gamma là dấu hiệu của việc một mạng lưới các nơ- ron kết hợp lại với nhau lần đầu tiên trong não bộ để tạo ra một một mạng lưới nơ- ron thần kinh mới.
Black Rock(2012) Three women who were good friends in the past get back together for the first time since they were kids to spend time on an island called Black Rock.
Đảo Hoang chuyện của 3 người phụ nữ là những người bạn tốt trong quá khứ trở lại cùng nhau lần đầu tiên kể từ khi họ là những đứa trẻ dành nhiều thời gian trên một hòn đảo được gọi là Black Rock.
Three women who were good friends in the past get back together for the first time since they were kids to spend time on an island called Black Rock.
Đảo Hoang chuyện của 3 người phụ nữ là những người bạn tốt trong quá khứ trở lại cùng nhau lần đầu tiên kể từ khi họ là những đứa trẻ dành nhiều thời gian trên một hòn đảo được gọi là Black Rock.
In December 2010 Jellyfish Entertainment artists came together for the first time for the Jelly Christmas holiday album project with the single"Christmas Time".
Vào tháng 12 năm 2010, các nghệ sĩ của Jellyfish Entertainment xuất hiện cùng nhau lần đầu tiên trong dự án album ngày lễ đặc biệt Jelly Christmas với đĩa đơn mở đầu" Christmas Time".
Kylian Mbappe together for the first time.
Kylian Mbappe cùng nhau lần đầu tiên.
Kết quả: 64, Thời gian: 0.0473

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt