UNIFIED THEORY - dịch sang Tiếng việt

['juːnifaid 'θiəri]
['juːnifaid 'θiəri]
lý thuyết thống nhất
unified theory
the uniform theory
lý thuyết hợp nhất
lí thuyết thống nhất
unified theory
thuyết chung

Ví dụ về việc sử dụng Unified theory trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
chance that the study of the early universe and the requirements of mathematical consistency will lead us to a complete unified theory within the lifetime of some of us who are around today, always presuming we don't blow ourselves up first!
những đòi hỏi về sự phù hợp toán học sẽ đưa chúng ta tới một lý thuyết thống nhất hoàn chỉnh trong vòng cuộc đời của một vài người trong chúng ta hiện đang sống ngày nay, luôn luôn giả sử chúng ta không làm nổ tung chúng ta trước!
Maybe this will help us build a grand unified theory- a single mathematical explanation for the universe- and help us, for example, understand things like gravity,
Có lẽ hướng này sẽ giúp chúng ta xây dựng một lí thuyết thống nhất lớn- một giải toán học đơn nhất cho vũ trụ-
a good chance that the study of the early universe and the requirements of mathematical consistency will lead us to a complete unified theory within the lifetime of some of us who are around today, always presuming we don't blow ourselves up first.
những đòi hỏi về sự phù hợp toán học sẽ đưa chúng ta tới một lý thuyết thống nhất hoàn chỉnh trong vòng cuộc đời của một vài người trong chúng ta hiện đang sống ngày nay, luôn luôn giả sử chúng ta không làm nổ tung chúng ta trước.
Ultimately, however, one would hope to find a complete, consistent, unified theory that would include all these partial theories as approximations,
Tuy nhiên, cuối cùng, người ta sẽ hy vọng tìm ra một lý thuyết thống nhất, phù hợp và hoàn chỉnh sẽ
As much as we would like to regroup these vastly different fields under a single grand unified theory of design, the truth is that what makes any designer great is precisely an intimate familiarity with the idiosyncrasies of their own specific craft.
Ngay khi chúng ta kết hợp lại những lĩnh vực lớn khác nhau này theo một lý thuyết thống nhất duy nhất của thiết kế, thì sự thật chính là: điều mà khiến cho bất cứ nhà thiết kế nào trở nên tuyệt vời chính xác là sự quen thuộc gắn bó mật thiết với những khía cạnh của các kỹ năng riêng biệt của chính bản thân họ.
We hope to find a complete consistent unified theory that would include all these partial theories as approximations,
Người ta sẽ hy vọng tìm ra một lý thuyết thống nhất, phù hợp và hoàn chỉnh sẽ
Ultimately, we would hope to find a complete, consistent, unified theory that would include all these partial theories as approximations
Cuối cùng, người ta sẽ hy vọng tìm ra một lý thuyết thống nhất, phù hợp và hoàn chỉnh sẽ
Albert Einstein spent the last 30 years of his life working out what physicists call a unified theory- which would combine the mathematical concept of gravity with the other three fundamental forces of nature: the strong force, weak force,
Thiên tài Albert Einstein dành 30 năm cuối của cuộc đời ông để xây dựng nên điều mà các nhà vật học gọi là lý thuyết thống nhất- kết hợp khái niệm toán học của trọng lực với ba loại lực cơ bản trong tự nhiên:
Einstein spent most of his later years unsuccessfully searching for a unified theory, but the time was not ripe: there were partial theories for gravity
Einstein đã để phần lớn những năm cuối đời để tìm một lý thuyết thống nhất, nhưng vô vọng vì thời điểm chưa chín mùi:
Einstein spent most of his later years unsuccessfully searching for a unified theory, but the time was not ripe: there were partial theories for gravity
Einstein đã bỏ ra phần lớn những năm cuối đời của ông để tìm kiếm một lý thuyết thống nhất mà không thành công,
as“a kind of grand unified theory of mathematics.”.
là một loại lý thuyết thống nhất lớn về toán học.
It is not so clear that this is still the case: our scientific discoveries may well destroy us all, and even if they don't, a complete unified theory may not make much difference to our chances of survival.
Nhưng còn chưa rõ ràng là liệu điều đó có còn đúng trong trường hợp khi mà những phát minh khoa học của chúng ta có thể sẽ tiêu diệt tất cả chúng ta và thậm chí nếu không xảy ra điều đó, thì một lý thuyết thống nhất hoàn chỉnh cũng có thể không làm khác đi bao nhiêu cơ hội sống sót của chúng ta.
Now, if you believe the universe is not arbitrary, but is governed by d efinite laws, you ultimately have to combine the partial theories into a complete unified theory that will describe everything in the universe…".
Bây giờ, nếu bạn đã tin rằng vũ trụ không phải là tuỳ tiện mà được điều khiển bởi những qui luật xác định thì điều tối hậu là cần phải kết hợp những lý thuyết riêng phần thành một lý thuyết thống nhất hoàn chỉnh có khả năng mô tả được mọi điều trong vũ trụ.
In the next chapter but one I will try to increase the order in our neck of the woods a little further by explaining how people are trying to fit together the partial theories I have described to form a complete unified theory that would cover everything in the universe.
Trong chương sau tôi sẽ cố gắng gia tăng trật tự trong khu vực của chúng ta xa thêm một chút bằng cách giải thích làm thế nào người ta đang cố kết hợp những lý thuyết từng phần mà tôi đã mô tả để hình thành một lý thuyết thống nhất hoàn chỉnh để bao gồm mọi thứ trong vũ trụ.
During the interview, Georgi also noted that the experimental refutation of the prediction of proton decay that emerged from his and Glashow's first proposed grand unified theory(see Chapter 7)
Trong cuộc phỏng vấn này, Georgi tiết lộ rằng việc không phát hiện được bằng thực nghiệm sự phân rã của proton được tiên đoán bởi lý thuyết thống nhất lớn đầu tiên do Glashow
It is a perspective that is diametrically opposed to the dream of a fully predictive unified theory in which the laws of nature are complete and the world is the way it is because it could not be otherwise.
Có một viễn cảnh là vũ trụ hoàn toàn trái ngược với một giấc mơ về một lý thuyết thống nhất và có thể dự đoán chính xác, trong đó, các định luật của tự nhiên là hoàn thiện và thế giới là như vậy vì nó không thể khác đi được.
Obama continued to tread lightly--choosing stability over the risk of the unknown and refusing to lay out any unified theory of U.S. reaction.
sự ổn định thay vì rủi ro của những điều chưa được biết đến và từ chối đưa ra bất kỳ thuyết thống nhất nào về phản ứng của Mỹ.
universe is not arbitrary, but is governed by definite laws, you ultimately have to combine the partial theories in science into a complete unified theory that will describe everything in the universe.
sau cùng bạn phải tổng hợp các lý thuyết cục bộ trong khoa học để trở thành một lý thuyết thống nhất trọn vẹn mà nó sẽ giải thích mọi thứ trong vũ trụ.
Now, if you believe that the universe is not arbitrary, but is governed by definite laws, you ultimately have to combine the partial theories into a complete unified theory that will describe everything in the universe.
Bây giờ, nếu bạn đã tin rằng vũ trụ không phải là tùy tiện mà được điều khiển bởi những quy luật xác định thì điều tối hậu là cần phải kết hợp những lý thuyết riêng phần thành những lý thuyết thống nhất hoàn chỉnh có khả năng mô tả mọi điều trong vũ trụ.
James Clerk Maxwell, who in 1873 published a unified theory of electricity and magnetism in his treatise Electricity and Magnetism.
người vào năm 1873 xuất bản một lý thuyết thống nhất của điện và từ tính tại luận Điện lực của mình và Từ học.
Kết quả: 126, Thời gian: 0.0347

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt