USING THE DEVICE - dịch sang Tiếng việt

['juːziŋ ðə di'vais]
['juːziŋ ðə di'vais]
sử dụng thiết bị
use the device
device usage
use equipment
use gear
using the instrument
equipment is being used
dùng thiết bị
using the device
device users

Ví dụ về việc sử dụng Using the device trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Google reserves the right to deactivate the Device, and neither you nor the unauthorized person using the Device will be entitled to any refund, product support, or product warranty.
những người không được ủy quyền sử dụng thiết bị sẽ không được hưởng bất kì sự hoàn trả tiền, hỗ trợ và bảo hành nào.”.
sort of miracle discovery, but one surgeon reported that a group of men achieved an average increase in length of 1.8cm after using the device daily for four months.
một nhóm đàn ông đạt được sự gia tăng trung bình chiều dài 1,8 cm sau khi sử dụng thiết bị hàng ngày trong bốn tháng.
a mobile device during the meal, with about a third using the device throughout.
với khoảng 1/ 3 bằng cách sử dụng thiết bị liên tục.
Google reserves the right to deactivate the Device, and neither you nor the unauthorized person using the Device will be entitled to any refund, product support, or product warranty.”.
những người không được ủy quyền sử dụng thiết bị sẽ không được hưởng bất kì sự hoàn trả tiền, hỗ trợ và bảo hành nào.”.
they were using the device legally, for example,
họ đang sử dụng thiết bị một cách hợp pháp,
Minimising impediments to the use of technological alternatives to roaming, whereby consumers when visiting the Area of a Party from the Area of the other Party can access telecommunications services using the device of their choice.
( b) giảm thiểu rào cản đối với việc sử dụng các lựa chọn thay thế công nghệ để chuyển vùng, theo đó người tiêu dùng khi truy cập vào lãnh thổ của một Bên từ lãnh thổ của một Bên khác có thể truy cập các dịch vụ viễn thông bằng cách sử dụng thiết bị mà họ chọn.
they were using the device legally, for example,
họ đang sử dụng thiết bị một cách hợp pháp,
(b) minimising impediments to the use of technological alternatives to roaming, whereby consumers, when visiting the territory of a Party from the territory of the other Party, can access telecommunications services using the device of their choice.
( b) giảm thiểu rào cản đối với việc sử dụng các lựa chọn thay thế công nghệ để chuyển vùng, theo đó người tiêu dùng khi truy cập vào lãnh thổ của một Bên từ lãnh thổ của một Bên khác có thể truy cập các dịch vụ viễn thông bằng cách sử dụng thiết bị mà họ chọn.
they were using the device legally, for example,
họ đang sử dụng thiết bị một cách hợp pháp,
(b) minimizing impediments to the use of technological alternatives to roaming, whereby consumers when visiting the territory of a Party from the territory of another Party can access telecommunications services using the device of their choice.
( b) giảm thiểu rào cản đối với việc sử dụng các lựa chọn thay thế công nghệ để chuyển vùng, theo đó người tiêu dùng khi truy cập vào lãnh thổ của một Bên từ lãnh thổ của một Bên khác có thể truy cập các dịch vụ viễn thông bằng cách sử dụng thiết bị mà họ chọn.
they were using the device for a legal purpose such as the phone's incorporated controls for car stereo or satnav.
họ đang sử dụng thiết bị một cách hợp pháp, ví dụ như khi sử dụng các điều khiển kết hợp điện thoại cho âm thanh nổi trên xe hơi, GPS hay satnav.
St. John's Wort) should, however, refrain from using the device.
tư vấn với chuyên gia trước khi sử dụng thiết bị.
of smartphones are well-advertised, users might realise that despite using the device for improving communications, it can easily lead
người dùng có thể nhận ra rằng mặc dù họ sử dụng thiết bị để cải thiện thông tin liên lạc,
smartphones are well advertised, users might realise that despite using the device for improving communications, it can easily lead
người dùng có thể nhận ra rằng mặc dù họ sử dụng thiết bị để cải thiện thông tin liên lạc,
As we have stated before in just about every post regarding benchmarks, we know that they don't matter as much to most because the actual results seen by people using the device, can be very different in real world situations compared to those given to us by the benchmark tests.
Như đã được đề cập trước đây trong những bài nói về Benchmark, chúng tôi đều biết rằng những con số đó không nói lên được nhiều điều bởi vì kết quả trải nghiệm thực tế của người dùng sử dụng thiết bị trong môi trường thực tế có thể sẽ rất khác với những gì được thể hiện qua các bài kiểm traBenchmark.
Nougat-based Android devices for kids under 13 years of age and create a Google account through the app, with the parents controlling the apps installed, monitor the time spent using the device, and setting a"Bedtime" feature that remotely locks the device..
với cha mẹ kiểm soát các ứng dụng được cài đặt theo dõi thời gian sử dụng thiết bị và cài đặt tính năng" Giờ đi ngủ" để khóa thiết bị từ xa.
In research, those that used the device experienced fewer migraines.
Trong nghiên cứu, những người sử dụng thiết bị gặp ít chứng đau nửa đầu hơn.
By using the devices, people build up credit scores.
Bằng cách sử dụng thiết bị, mọi người xây dựng điểm tín dụng của họ.
You can also used the device to listen to music on the iPod.
Bạn cũng có thể dùng thiết bị để nghe nhạc có trong iPod.
Patients used the device 30 minutes a day for four weeks.
Các bệnh nhân sử dụng thiết bị 10 phút một ngày trong 4 tuần.
Kết quả: 127, Thời gian: 0.0569

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt