WHEN CAPTURING - dịch sang Tiếng việt

[wen 'kæptʃəriŋ]
[wen 'kæptʃəriŋ]
khi chụp
when shooting
when taking
when photographing
when capturing
when snapping

Ví dụ về việc sử dụng When capturing trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gaddafi is still alive when captured.
Gadhafi còn sống khi bị bắt.
Deserters would be hunted down, and their ears cut off when captured.
Kẻ đào tẩu sẽ bị săn lùng và bị cắt đứt đôi tai khi bị bắt.
Boston Bombing Suspect Had No Gun When Captured.
Nghi phạm Boston không hề có vũ khí khi bị bắt.
When captured and analyzed, the data generated by these products
Khi nắm bắt và phân tích, dữ liệu được
On his way home one day, when captured by several spirits, he was forced to enter a strange house.
Trên đường về nhà vào một ngày nọ, trong khi bị một số linh hồn quấy nhiễu, anh ta buộc phải vào một ngôi nhà kỳ lạ.
Kiev was already a flourishing town when captured by the Varangian(Viking) Askold in about 860.
Kiev đã là một thị xã hưng thịnh, khi bị bắt bởi Askold Varyag( Viking) trong khoảng 860.
When captured and forced to promise never again to harm anyone, the kappa always keeps its promise.
Khi bị bắtbị buộc phải hứa không bao giờ làm tổn thương bất cứ ai, kappa luôn luôn giữ lời hứa của mình.
it is still impossible, especially if the animals have been traumatised or were very young when captured.
các con thú đó đã bị chấn thương hoặc bị bắt khi còn rất non.
was still going when captured.
vẫn đang đi khi bị bắt.
The average life span for these reptiles in the wild is 100 years but when captured and held in captivity, their life span is cut in half.
Tuổi thọ trung bình của những loài bò sát này trong tự nhiên là 100 năm nhưng khi bị bắt và giam cầm, tuổi thọ của chúng bị giảm.
resulting in a softly blurred quality when captured with a long exposure.
tạo chất lượng mờ nhẹ cho ảnh khi chụp khi phơi sáng lâu.
especially when captured in combination with context and characters.
đặc biệt là khi được chụp kết hợp với bối cảnh và các nhân vật.
This display will be especially helpful when capturing selfies.
Đặc biệt, nó sẽ giúp ích rất nhiều khi chụp những bức ảnh selfie.
I like to have light even when capturing downtown shots.
Tôi thích có ánh sáng ngay cả khi chụp những tấm ảnh trung tâm thành phố.
Sound& Shot feature takes 9 seconds of audio when capturing a photo.
Tính năng Sound& Shot mất 9 giây âm thanh khi chụp ảnh.
The Live View function is especially useful when capturing images with a tripod.
Chức năng Live View đặc biệt có ích khi chụp ảnh với chân máy.
Here are a few tips to keep in mind when capturing motion blur.
Dưới đây là một vài lưu ý khi chụp ảnh Motion Blur.
That's the challenge we're facing when capturing CO2 directly out of the air.
Đó là thử thách chúng ta đang đối mặt khi thu hồi khí CO2 trực tiếp từ không khí.
The camera does its best when capturing JPGs with fixed focus-it manages 6.3 seconds there.
Máy ảnh hoạt động tốt nhất khi chụp JPG với lấy nét cố định, duy trì được 6.3 giây.
The camera does its best when capturing JPGs with fixed focus- it manages 6.3 seconds there.
Máy ảnh hoạt động tốt nhất khi chụp JPG với lấy nét cố định, duy trì được 6.3 giây.
Kết quả: 2273, Thời gian: 0.0781

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt