Ví dụ về việc sử dụng
For capturing
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
A good tool for capturing butterflies is the trap for food moths Aeroxon.
Một công cụ tốt để bắt bướm là cái bẫy cho loài sâu bướm thực phẩm Aeroxon.
In the set there are programs for capturing the desktop, zoom images,
Trong bộ này có các chương trình để chụp màn hình,
The third tracking mode is the perfect setup for capturing content in education or business locations where multiple presentation boards are in use.
Chế độ theo dõi thứ ba là thiết lập hoàn hảo để ghi lại nội dung trong các địa điểm giáo dục hoặc kinh doanh nơi sử dụng nhiều bảng trình bày.
which is helpful for capturing events that people working on the plan should attend.
đó là hữu ích để thu mà những người làm việc trên kế hoạch nên tham dự các sự kiện.
Ah, the magical-chain meant for capturing Fenrir also got transferred to Vali's place!
Ah, sợi xích ma thuật dùng để bắt Fenrir cũng được đưa tới chỗ Vali!
When barcode technology was deployed in business processes, an automatic system for capturing product information was developed.
Khi công nghệ mã vạch được triển khai trong các quy trình kinh doanh, một hệ thống tự động để nắm bắt thông tin sản phẩm đã được phát triển.
which is often required for capturing images of small creatures.
thường được yêu cầu để chụp ảnh các sinh vật nhỏ.
Time Tested Secrets for Capturing The Heart of Mr. Right.
Đó là vì họ sở hữu những bí mật trường tồn với thời gian để chiếm được trái tim của Mr. Right.
Decent cameras for capturing memorable moments and high quality pictures in daily life.
Máy ảnh phong nha để ghi lại những khoảnh khắc đáng nhớ và hình ảnh chất lượng cao trong cuộc sống hàng ngày.
In other words, the new design adopts a wider area for capturing light.
Nói cách khác, thiết kế mới áp dụng một diện tích rộng hơn để thu ánh sáng.
is very important for capturing visitors and conversions.
nó rất quan trọng để nắm bắt khách truy cập và chuyển đổi.
We use amoeba on purpose as a safe bait for capturing viruses.
Chúng tôi sử dụng trùng biến hình a- míp như một loại mồi nhử an toàn để bắt những con virus này.
are used for capturing a wide area.
được sử dụng để chụp một vùng rộng.
Apparently is tells you time-tested secrets for capturing the heart of Mr Right.
Đó là vì họ sở hữu những bí mật trường tồn với thời gian để chiếm được trái tim của Mr. Right.
Sports and Wildlife Photography: need high frames per second(fps) for capturing fast action.
Chụp ảnh thể thao và động vật hoang dã: cần có khung hình cao trên giây( fps) để ghi lại hành động nhanh.
This is how“The Rules: Time-Tested Secrets for Capturing the Heart of Mr. Right” found us.
Đây là cách mà Quy tắc: Những bí mật được thử nghiệm theo thời gian để nắm bắt trái tim của ông Right đã tìm thấy chúng tôi.
It should be added that sarrasenia has a well-developed mechanism for capturing its victims.
Cần phải nói thêm rằng sarrasenia có một cơ chế phát triển tốt để bắt các nạn nhân của nó.
However, digital imaging instruments based on charge-coupled device(CCD) cameras are becoming popular alternatives to film for capturing chemiluminescent signal.
Tuy nhiên, các thiết bị ghi hình kỹ thuật số dựa trên máy ảnh CCD( charge- coupled device) đang trở thành lựa chọn thay thế phổ biến cho phim để thu tín hiệu phát quang.
Dutch photographer Dick van Duijn has a real talent for capturing the beauty of wildlife.
Nhiếp ảnh gia người Hà Lan Dick van Duijn có một tài năng thực sự để ghi lại vẻ đẹp của động vật hoang dã.
very small amount of proteins or amino acids are used to burn for capturing energy.
các axit amin được sử dụng để đốt cháy để thu năng lượng.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文