WHEN THE KINGDOM - dịch sang Tiếng việt

[wen ðə 'kiŋdəm]
[wen ðə 'kiŋdəm]
khi vương quốc
when the kingdom
once the kingdom

Ví dụ về việc sử dụng When the kingdom trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
assembly of deputies and representatives of the cities of the kingdom, the Cortes or Junta of the Kingdom of Galicia.[8] This institution was forcibly discontinued in 1833 when the kingdom was divided into four administrative provinces with no legal mutual links.
Hội đồng này bị phá vở năm 1833 khi vương quốc Galicia bị chia ra thành bốn tỉnh hành chính ít có quan hệ tương tác.
were rejected by the nation Israel; but during the early days of His preaching and when the kingdom alone was in view He taught His disciples to pray for the kingdom to be set up in the earth.
trong những ngày đầu tiên của lời rao giảng của ông, và khi các vương quốc đã được cung cấp cho Israel, ông đã dạy các môn đệ cầu nguyện cho vương quốc mà là để thiết lập trên trái đất.
When the kingdoms of this earth have crumbled to dust, your words will still be true.
Khi các nước của đời nầy đã vụn nát thành bụi đất, lời của Ngài vẫn sẽ là sự thật.
Today is when the Kingdom comes.
Một ngày kia khi vương quốc đến.
This is when the kingdom of Mali began showing up on European maps.
Đây chính là thời khắc vương quốc Mali xuất hiện trên bản đồ của người Châu Âu.
Bagan's golden age ended in 1287 when the Kingdom was invaded and sacked by the Mongols.
Thời kỳ hoàng kim của Bagan đã kết thúc năm 1287 khi vương quốc và thủ đô bị xâm lược bởi quân Mông Cổ.
Bagan's golden age ended in 1287 when the Kingdom was invaded and sacked by the Mongols.
Thời đại hoàng kim của kinh đô Bagan chấm dứt vào năm 1287 khi vương quốc Pagan bị xâm lăng và cướp phá bởi đội quân Mông Cổ.
When the kingdom advances, we advance.
khi Ngài tiến vào Vương Quốc, chúng ta thây.
In the 17th Century, when the kingdom of Bohemia was under Habsburg rule, the Czech language almost disappeared.
Hồi thế kỷ 17, khi vương quốc Bohemia dưới thời trị vì của nhà Habsburg, ngôn ngữ Czech hầu như đã biến mất.
This should be the moment when the Kingdom recognized her worth but she had done nothing that merited recognition.
Đây lẽ ra phải là khoảnh khắc khi Vương Quốc công nhận giá trị của cô nhưng cô đã không làm gì để được công nhận.
The Hindu rulers of the Silhara Dynasty later governed the islands until 1343, when the kingdom of Gujarat annexed them.
Những người cai trị Hindu của triều đại Silhara sau đó đã cai trị các đảo này cho đến năm 1343, khi vương quốc Gujarat đã thôn tín họ.
Bagan's golden age ended in 1287 when the Kingdom and its capital city was invaded and sacked by the Mongols.
Thời kỳ hoàng kim của Bagan đã kết thúc năm 1287 khi vương quốc và thủ đô bị xâm lược bởi quân Mông Cổ.
The bee-eaters join Athena's family for just a few days, when the kingdom's grasshoppers are at their juiciest.
Loài chim ăn ong chỉ đến chơi với bộ tộc của Athena vài ngày khi lũ châu chấu trong vương quốc đang ở lúc thơm ngon nhất.
This institution was forcibly discontinued in 1833 when the kingdom was divided into four provinces with no legal mutual links.
Hội đồng này bị phá vỡ năm 1833 khi vương quốc Galicia bị chia ra thành bốn tỉnh hành chính ít có quan hệ tương tác.
there are always doubts, there is always curiosity about when the Kingdom of God will come.
luôn có sự tò mò về thời điểm Nước Thiên Chúa sẽ đến.
This institution was forcibly discontinued in 1833 when the kingdom was divided into four administrative provinces with no legal mutual links.
Hội đồng này bị phá vỡ năm 1833 khi vương quốc Galicia bị chia ra thành bốn tỉnh hành chính ít có quan hệ tương tác.
which was abolished in 1946 when the Kingdom of Laos was established.
bị bãi bỏ vào năm 1946 khi Vương quốc Lào được thành lập.
which was abolished in 1946 when the Kingdom of Laos was established.
bị hủy bỏ năm 1946 khi Vương quốc Lào được thành lập.
The unification of Germany was ultimately a confederal union, but it began in earnest when the Kingdom of Prussia annexed numerous petty states in 1866.
Sự thống nhất của Đức cuối cùng là một liên minh tự nguyện, nhưng nó đã bắt đầu một cách nghiêm túc khi Vương quốc Phổ sáp nhập nhiều quốc gia nhỏ vào năm 1866.
and cultural stagnation when the kingdom''s internal affairs came increasingly under the control of its neighbors.
xã hội và văn hóa khi công việc nội bộ của vương quốc đến ngày càng chịu sự kiểm soát của các nước láng giềng.
Kết quả: 2301, Thời gian: 0.0382

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt