WHEN THE WORLD - dịch sang Tiếng việt

[wen ðə w3ːld]
[wen ðə w3ːld]
khi thế giới
when the world
once the world
khi world
when the world
lúc thế giới
time when the world

Ví dụ về việc sử dụng When the world trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Try this simple exercise to recount moments during your day when the world became vivid or you felt a surge of energy.
Hãy thử bài tập đơn giản này để kể lại những khoảnh khắc trong ngày của bạn khi thế giới trở nên sống động hoặc bạn cảm thấy một nguồn năng lượng tăng vọt.
When the world turns its back on you, you turn your
Nếu thế giới quay lưng lại với cậu,
When the world is engulfed by a blazing bonfire that rages day and night,
Khi thế gian này bị đắm chìm bởi ngọn lửa cháy cả ngày
Why do they globally sanction us about the nuclear issue when the world knows that we are not pursuing a weapon?
Tại sao họ lại trừng phạt chúng tôi trong khi cả thế giới biết rằng chúng tôi không theo đuổi vũ khí hạt nhân?
When the world sees us as a crucified body that has been resurrected, they will listen to our message and respond.
Khi thế gian nhìn thấy chúng ta là một thân thể bị đóng đinh đã được phục sinh, họ sẽ lắng nghe sứ điệp của chúng ta và đáp lời.
That's when the world will no longer aspire for these great blessings.
Ðó là lúc thế gian không còn mong cầu vào những phước lành lớn lao ấy.
When the world turns their back on you, you turn your back on the world..
Nếu thế giới quay lưng lại với cậu, cậu cũng có thể quay lưng lại với thế giới..
With a severed ear. He was extolling the virtues of Vincent van Gogh when the world decided he was a madman.
Ngay cả khi thế giới chỉ coi đó là một gã điên mắc chứng nặng tai. Nó đã tán dương đức hạnh của Vincent van Gogh.
She was in the middle of treatments when the world went to shit, and I have just been trying to keep her going.
Và tôi chỉ cố gắng để tiếp tục cho cô ấy. Khi mà thế giới trở nên tồi tệ, Cô ấy đang ở trong quá trình điều trị.
faith in the light, even when the world is enveloped in darkness and shadows.”.
ngay cả khi thế gian bị bao phủ bởi màn đêm và bóng tối.
We can spend a lot of time looking for happiness when the world right around us is full of wonder….
Chúng ta mất rất nhiều thời gian để đi tìm hạnh phúc trong khi đó thế giới quanh ta tràn đầy những mầu nhiệm.
Morandi is silhoutted against the light of the dying sun- his favorite time of day when the world seems to grow quiet.
Morandi đang ngắm nhìn hoàng hôn- thời điểm yêu thích trong ngày của ông khi thế giới trở nên tĩnh lặng.
The context of Ouroboros Project takes place in the near future when the world is full of something like the zombie.
Bối cảnh của Ouroboros Project diễn ra trong tương lai không xa, khi mà thế giới tràn ngập những sinh vật giống như zombie.
Give me the strength to cling to your promises when the world around me begins to shake or crumble.
Xin Chúa ban cho con sức mạnh để bám chặt vào các lời hứa của Chúa khi thế giới quanh con bắt đầu rung chuyển hay đổ nát.
This dream too will not have its fulfillment until those future days of which I have already spoken, when the world is declining.
Giấc mộng này cũng chẳng thành sự thực cho tới thời vị lai, những việc trước Ta đã nói, thời thế giới suy tàn.
Boys and girls have to decide what to think and choose when the world changes completely.
Những chàng trai và cô gái phải quyết định lựa chọn trong khi thế giới đang thay đổi hoàn toàn.
Why do they globally sanction us about the nuclear issue when the world knows that we are not pursuing a weapon?
Tại sao lại áp lệnh trừng phạt lên chúng tôi về vấn đề hạt nhân, trong khi thế giới biết rằng chúng tôi không hề theo đổi vũ khí hạt nhân?
faith in the light, including when the world is enveloped by night and darkness.
ngay cả khi thế gian bị bao phủ bởi màn đêm và bóng tối.
There was a period of my life, ten years of my youth, when the world was tolerant of my presence and my needs.
Đã có một thời kỳ trong đời tôi, trong những thập kỷ của tuổi trẻ, khi thế gian còn rộng lượng chấp nhận sự hiện hữu và các nhu cầu của tôi.
We spend a lot of time looking for happiness when the world right around us is full of wonder.
Chúng ta mất rất nhiều thời gian để đi tìm một cái gọi là hạnh phúc, trong khi đó thế giới quanh ta đầy màu nhiệm.
Kết quả: 554, Thời gian: 0.0501

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt