WHEN THE NAME - dịch sang Tiếng việt

[wen ðə neim]
[wen ðə neim]
khi tên
when the name

Ví dụ về việc sử dụng When the name trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
until the mid-nineteenth century when the name started to be applied to the loyalist colonies on the Great Lakes and later to all of British North America.
cho đến giữa thế kỷ 19 khi cái tên này được dùng cả cho thuộc địa trong khu vực Ngũ Đại Hồ và sau này là tất cả thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ.
Clause 32 of Article 18 of the CPTPP provides the grounds for opposition/ cancellation of GI based on:(i) likelihood of its confusion with a registered/protected trademark or with a trademark in a pending application;(ii) when the name of the GI is a term customarily used in common language to identify the related goods.
Khoản 32 Điều 18 của Hiệp định CPTPP cung cấp các căn cứ để phản đối/ hủy bỏ chỉ dẫn địa lý dựa trên:( i) khả năng nhầm lẫn của nó với nhãn hiệu đã đăng ký/ được bảo hộ hoặc với nhãn hiệu trong đơn đăng ký đang chờ xử lý;( ii) khi tên của chỉ dẫn địa lý là một thuật ngữ thường được sử dụng trong ngôn ngữ chung để xác định hàng hóa có liên quan.
When the names of potential future party leaders began circulating in 2005, his was not one of them.
Khi tên tuổi của các nhà lãnh đạo tương lai của đảng được truyền tụng vào năm 2005, tên ông không hề có trong danh sách.
This is when the names of people who give money to a cause, or a candidate,
Đây là khi tên của những người đóng góp tiền cho một phong trào,
There have been cases, such as the Sagamihara stabbings in 2016, when the names of victims were kept anonymous out of respect for privacy.
Đã có những trường hợp như vụ án mạng Sagamihara vào năm 2016 khi tên của nạn nhân được giấu để tôn trọng quyền riêng tư.
There was a similar breach at Uber in 2016, when the names and contact details of 57 million drivers and customers were stolen.
Năm 2016, một vụ việc tương tự xảy ra với Uber khi tên và chi tiết liên lạc của 57 triệu người lái xe và khách hàng đã bị đánh cắp.
He did not say when the names would be made public
Ông không nói rõ khi nào những cái tên sẽ được công bố
When the names are read together as"Bei Jing Huan Ying Ni",
Khi những cái tên này được ghép lại thành- Bei Jing Huan Ying Ni,
When the names do not match,
Khi tên không khớp,
When the names on all the ballots had been read out, a knot was
Khi tên của tất cả các lá phiếu đã được đọc lớn,
Eventually, the hopes of finding him faded and life continued as usual until the ten year anniversary of 9/11 when the names of all who tragically passed away were being read.
Cuối cùng, hy vọng tìm thấy anh đã dần phai nhạt và cuộc sống vẫn tiếp tục như bình thường cho đến dịp kỷ niệm 10 năm sự kiện 9/ 11, khi tên của tất cả những nạn nhân của vụ khủng bố được đọc lên.
However, the rainy season after which these months are named may have been different when the names originated(before Muhammad's time) or the calendar may have been imported from
Tuy nhiên, mùa mưa sau các tháng đã được đặt tên này có thể là khác biệt so với khi các tên gọi khởi nguồn( trước thời kỳ của Muhammad)
The striker of 76ers could help the team in the scoring field when the names Ben Simmons, James Ennis III
Trung phong Sixers đã cáng đáng đội bóng trong khâu ghi điểm khi mà những cái tên Ben Simmons,
are important cities or frequently used in titles or when the names ended in suffixes like-burgh,-ton,-ville.
thường được dùng trong nhan đề, hoặc khi các tên này kết thúc bằng các hậu tố như- burgh,- ton,- ville,….
last month of 2019, in Qatar, Vietnam team burst with joy when the names of all 6 students representing the delegation were honored in the Closing and Awarding Ceremony, 5 of which were from Hanoi-
niềm vui của đoàn Việt Nam vỡ òa khi tên của cả 6 học sinh đại diện đoàn đã được vinh danh trong buổi Lễ Bế mạc
When the names on toxicology reports and autopsies are matched with recollections
Khi tên trong các báo cáo độc dược và kết quả khám
Be shown when the name cache is viewed.
ĐƯỢC Trong ảnh là khi bộ nhớ cache tên xem.
Facebook has not yet said when the name change will take effect.
Facebook không cho biết khi nào tiến hành đổi tên các ứng dụng.
Fixed: Error occurs when the name of AutoText category includes too many characters.
Cố định: Lỗi xảy ra khi tên của loại AutoText chứa quá nhiều ký tự.
Woodville post office operated from 1876 until 1912 when the name was changed to Rogue River.
Bưu điện Woodville hoạt động từ năm 1876 cho đến năm 1912, khi tên được đổi thành Sông Rogue.
Kết quả: 15653, Thời gian: 0.038

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt