WHEN THEY SHOULD - dịch sang Tiếng việt

[wen ðei ʃʊd]
[wen ðei ʃʊd]
khi họ nên
when they should
trong khi họ cần phải
trong khi đáng lẽ họ phải

Ví dụ về việc sử dụng When they should trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The NFL players are at it again- taking a knee when they should be standing proudly for the National Anthem,” Trump wrote via Twitter.
Các cầu thủ NFL đang ở đó một lần nữa- đầu gối khi họ nên đứng tự hào cho Quốc ca," Trump tweet.
When this happens, cells do not die when they should and new cells form when the body does not need them.
Khi điều này xảy ra, các tế bào không chết khi chúng cần và các tế bào mới hình thành khi cơ thể không cần đến chúng..
They tinker with new ideas when they should be hammering the ideas that already exist in consumers' minds.
Họ loay hoay với ý tưởng mới trong khi lẽ ra phải cố gắn chặt ý tưởng đã hiện hữu vào tâm trí khách hàng.
Let site users know when they should create a new sub-site, as opposed to creating a list
Cho phép người dùng site biết khi nào họ nên tạo một trang con mới,
They remain silent when they should speak with courage to condemn error and to defend the truth.
Họ giữ thái độ câm lặng khi đáng ra họ phải can đảm nói lên để lên án sai lầm và để bảo vệ sự thật.
Another problem is that some of the games say“Continue” when they should read“Restart” or“Play Again.”.
Một vấn đề khác đó là vài trò chơi nói‘ Tiếp tục' khi lẽ ra chúng nên nói‘ Bắt đầu lại' hoặc‘ Chơi lại'.
Successful traders know when they should exit a losing position and they are able to do so quickly.
Các nhà đầu tư thành công biết khi nào họ nên thoát khỏi trạng thái thua lỗ và họ có thể thực hiện điều đó một cách nhanh chóng.
They use a shovel when they should be using a paintbrush,” said Sun Oo,
Họ sử dụng một cái xẻng trong khi họ nên sử dụng một cây cọ",
Some remain silent when they should speak courageously to defend the truth and to condemn error and sin.
Một số Mục Tử vẫn luôn câm nín khi đáng lẽ phải can đảm nói lên để bảo vệ sự thật và kết án những điều sai lầm cũng như tội lỗi.
Athletes often wonder when they should take protein for performance and recovery.
Các vận động viên thường tự hỏi, khi nào họ nên dùng protein để cải thiện hiệu suất và phục hồi.
Well, you have got people picking up garbage when they should be picking up presents.
Chà, cậu khiến mọi người tới nhặt rác khi đang lẽ ra họ phải đón nhận những món quà.
Women often ask me when they should see me and what would be the best time to bring their daughters for a consultation.
Nhiều phụ nữ thường hỏi tôi rằng khi nào họ nên đi khám phụ khoa, và lúc nào là thời điểm tốt nhất cho con gái họ..
may help people know when they should see a doctor and what to expect from their diagnosis.
có thể giúp mọi người biết khi nào họ nên đi gặp bác sĩ và những gì mong đợi từ chẩn đoán của họ..
for example, when they should be used when the risk passes, how costs are
chẳng hạn như khi họ cần được sử dụng khi nguy cơ đi,
Your visitors will understand when they should take action because that button on your landing page is the boldest thing in front of them.
Khách truy cập của bạn sẽ hiểu khi họ phải hành động vì nút trên trang đích của bạn là điều dũng cảm nhất trước mặt họ..
Crucially, they can clearly tell patients how and when they should take the medication and then verify their understanding.
Điều quan trọng là họ có thể giao tiếp rõ ràng với bệnh nhân như thế nàokhi nào họ nên uống thuốc của họ, và sau đó xác minh sự hiểu biết của họ..
They can go off to‘other worlds' when they should be paying attention to the teacher.
Chúng có thể tiến vào“ thế giới khác” trong khi đáng ra nên tập trung vào những gì giáo viên dạy.
don't die when they should.
không chết khi họ cần.
The NFL players are at it again- taking a knee when they should be standing proudly for the national anthem.
Các cầu thủ NFL đang ở đó một lần nữa- đầu gối khi họ phải đứng tự hào cho Quốc ca.
For more information, here is a complete breakdown of Eurail passes and when they should be used to save money.
Để biết thêm thông tin, đây là bảng phân tích đầy đủ về thẻ Eurail và khi nào chúng nên được sử dụng để tiết kiệm tiền.
Kết quả: 154, Thời gian: 0.0436

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt