WHEN YOU CALL - dịch sang Tiếng việt

[wen juː kɔːl]
[wen juː kɔːl]
khi bạn gọi
when you call
when you invoke
when you order
khi anh gọi
when you call
when you rang
khi cậu gọi
when you called
khi em gọi
when i call
khi cô gọi
when she called
khi các con kêu
khi được gọi
when called
is sometimes called
khi bạn gọi bạn là

Ví dụ về việc sử dụng When you call trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You know I hate when you call yourself that.
biết anh ghét nó khi cô gọi anh như vậy.
When you call me'Master', it makes me feel like an old woman.
Khi được gọi là‘ Ngài', nó khiến tôi giống như người già vậy.
When you call, do they seem professional?
Khi bạn gọi lại, bạn nghe có vẻ chuyên nghiệp?
This is a function, when you call it, it returns a value.
Đó là bởi function, khi được called sẽ trả lại một giá trị.
When you call this number, it will just keep on ringing.
Nếu bạn gọi số này, máy sẽ đổ chuông mãi thôi.
You keep me warm when you call my name.
Em sưởi ấm cho tôi khi em gọi tên tôi.
So I love when you call.
Yêu là khi bạn gọi điện.
When you call to complain.
Khi họ kêu ca than phiền.
When you call 911, be prepared to provide the following information.
Nếu bạn gọi 911, sẵn sàng cung cấp cho các nhà điều hành những thông tin sau.
Why should your dog come when you call them?
Tại sao Mèo bỏ qua bạn khi bạn gọi họ?
When you call our office, you will speak directly to a lawyer.
Khi bạn gọi vào Văn Phòng, bạn sẽ nói chuyện thẳng với Luật Sư.
Wish me a happy Valentine's Day when you call!
Khi nào gọi nhớ chúc em 1 ngày Valentine vui vẻ đó!
When you call, I'm the one who will answer.
Khi nó kêu, tôi là người trả lời.
When you call, I'm the one that answers.
Khi nó kêu, tôi là người trả lời.
Hears and responds when you call them from another room.
Hiểu và đáp lại khi được kêu tên từ một người ở phòng khác.
You're wasting money when you call big bets on the turn.
Bạn đang lãng phí tiền khi bạn call những bet lớn ở turn.
Your friends recognize your voice when you call them.
Bạn bè thấy tên của bạn khi bạn gọi cho họ.
When you call my name, I look for you..
Nếu em gọi tên anh, nếu em kiếm tìm anh.
When you call, ask to speak directly to the contact person.
Khi bạn gọi điện, hãy yêu cầu nói chuyện trực tiếp với người liên lạc.
When you call on me, I will ALWAYS answer you!.
Khi em kêu anh anh phải luôn trả lời em nhé!
Kết quả: 371, Thời gian: 0.0706

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt