WHEN YOU SING - dịch sang Tiếng việt

[wen juː siŋ]
[wen juː siŋ]
khi bạn hát
when you sing
when you chant
khi anh hát
khi cô hát
when she sang

Ví dụ về việc sử dụng When you sing trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Singing karaoke is when you sing along to a song that doesn't have the vocal track, only the background
Hát Karaoke Hát karaoke là khi bạn hát theo một bài hát không có bài hát,
Normally when you sing a song and people like it they are up on their feet before almost you are finished.
Bình thường, khi bạn hát một bài hát và người ta thích nó thì họ thường đứng dậy trước khi bạn chấm dứt.
it's what's in your mind when you sing to them.
chỉ cần giữ trong đầu khi anh hát cho họ nghe.
The Christmas angels are you, when you sing to the world a message of peace, justice and love.
Các thiên thần của lễ Giáng Sinh là bạn, khi bạn hát cho thế giới một thông điệp về hòa bình, công lý và tình yêu.
Look, it's not gonna matter what you wear or what you do, cause when you sing, your soul is all over your face.
Nghe này, mặc gì hay làm gì sẽ không quan trọng, vì khi cô hát, gương mặt sẽ thể hiện tâm hồn cô..
When you sing, you naturally sit or stand up straighter
Khi bạn hát, bạn tự nhiên ngồi
When you sing, your naturally sit or stand up straight
Khi bạn hát, bạn tự nhiên ngồi
Read the sutta as you would a piece of music: when you sing or listen to a song,
Hãy đọc bài kinh này như là hát một bản nhạc: khi bạn hát hoặc nghe một bài hát,
When you sing in the shower or bathroom,
Khi bạn hát ở bất cứ nơi đâu,
When you sing, you don't always think of the note as having a name, because your voice can sing high and low and everywhere in between.
Khi bạn hát, bạn không luôn luôn nghĩ đến tên nốt nhạc vì giọng bạn có thể hát cao thấp và bất cứ nơi nào ở giữa.
Singing karaoke is when you sing along to a song that doesn't have the vocal track, only the background
Hát Karaoke Hát karaoke là khi bạn hát theo một bài hát không có bài hát,
What you hear when you sing isn't always what other people hear.
Sự thật là những gì bạn nghe khi bạn hát không có nghĩa là người khác cũng nghe được giống như vậy.
Did you just sing to yourself or when you sing, do you think about the audience or yourself?
Mày có nghĩ rằng khi tao hát, tao chỉ nghĩ đến mày hay không?
When you sing or practice there must be an unseen competitiveness?
Khi mà các em hát hay tập dợt thì hẳn phải có sự cạnh tranh vô hình nào đó?
Resist the temptation to adjust your distance from the microphone when you sing at different volumes or pitches.
Chống lại sự cám dỗ để điều chỉnh khoảng cách của bạn với micrô khi bạn hát ở các âm lượng hoặc cao độ khác nhau.
You also exercise your facial muscles in unique ways when you sing, which can make your face look more energetic and lively.
Bạn cũng tập thể dục cho cơ mặt của bạn bằng những cách độc đáo khi bạn ca hát, mà lại có thể làm khuôn mặt bạn tràn đầy năng lượng và sức sống hơn.
When you sing so off-key that folks run out of the room, you could need
Nếu bạn hát quá hay khiến mọi người chạy ra khỏi phòng,
When you sing the Alleluia, you must give bread to the poor, clothes to the naked, and shelter to the traveler.
Một khi anh em hát lời Alleluia thì anh em cũng phải cho người nghèo bánh ăn nữa, cho người trần truồng áo mặc nữa, cho người lữ khách chỗ trọ nữa.
Sooyoung: Because the song is so long, when you sing it all, it feels like you have completed a race.
Sooyoung: Vì bài hát rất dài, nên khi hát xong có cảm giác như mình vừa hoàn thành 1 cuộc đua vậy.
When you sing, the music frequencies move through your body, altering its physical and emotional panoramic.
Khi hát, những rung động âm nhạc di chuyển khắp cơ thể làm thay đổi trạng thái tinh thần và thể chất của bạn theo hướng tích cực hơn.
Kết quả: 62, Thời gian: 0.0526

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt