WHEN YOU GET - dịch sang Tiếng việt

[wen juː get]
[wen juː get]
khi bạn nhận được
when you get
when you receive
once you receive
when you obtain
time you get
once you get your
upon your receipt
once you obtain
when you recieve
khi bạn có
when you have
once you have
when you get
as you
if you
whenever you have
once you get
when you can
when you are
if you have got
khi bạn bị
when you have
when you get
when you suffer
when you are
once you're
if you have been
if you are suffering
khi có
when you have
when i get
once you have
when available
when there is
if there is
where there is
whenever there is
khi bạn đi
when you go
when you walk
when you get
when you travel
when you take
when you come
as you travel
when you leave
once you go
when you move
khi đến
upon arrival
when it comes
when visiting
when you arrive
upon reaching
when going to
when they reach
khi trở
when he returned
when i got
when i came
when it became
when you go
once she got
khi bị
when it was
when you have
when suffering
when you get
when subjected
when exposed
khi nhận
when receiving
upon receipt
when you get
when accepting
when i took
when picking up
when obtaining
upon reception
khi tới
when we get
on arrival
when you go to
when coming to
when visiting
when i arrived
when he reached
khi bạn đến
khi được
khi bạn trở
khi bạn đạt
khi bạn lên
khi bạn vượt
khi quay
khi anh đưa
when bạn get
cho khi cô nhận được
khi cậu nhận được

Ví dụ về việc sử dụng When you get trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Know what happens when you get burned like that?
Biết sẽ thế nào khi bị đốt như vậy chứ?
When you get there, you can give him his gun back.
Khi đến đó, cậu có thể đưa lại súng cho anh ta.
Pay by cash when you get order.
Thanh toán bằng tiền mặt khi nhận hàng.
When you get into the office tomorrow,
Khi bạn đến vào ngày mai,
Especially when you get them to start playing with other kids their age.
Nhất là khi được tiếp xúc và chơi với những bạn khác cùng lứa tuổi.
When you get home, change your clothes.
Khi bạn trở về nhà, thay quần áo về nhà.
And the first thing that happens when you get there is football.
Điều tôi ưu tiên nhất khi tới đây là bóng đá.
When you get pulled over, you got no idea what it might be.
Khi bị dừng xe, cô không biết sẽ là chuyện gì.
And you really don't know what to do when you get there.
Nhưng bạn chưa biết phải làm gì khi đến đó.
These are the points you will receive when you get killstreaks.
Đây là những điểm bạn sẽ nhận được khi nhận killstreak.
When you get home, wash your hands right away.
Ngay khi bạn trở về nhà, hãy rửa tay bé ngay.
When you get back to the station.
Khi được chở về tới Trạm.
When you get there, always demand more of the university.
Khi bạn đến nơi, hãy luôn yêu cầu từ trường.
When you get to a certain age, you don't just shut off.
Khi bạn đạt đến một độ tuổi nhất định, bạn sẽ cóc quan tâm.
When you get there, you'll be able to see further.".
Khi tới đó, bạn sẽ được nhìn xa hơn nữa.".
You have to think about what's going on when you get an injury.
Bạn cần nhớ lại điều gì đã xảy ra khi bị chấn thương.
Here's what you absolutely must do when you get there.
Đây chắc chắn là việc bạn cần phải làm khi đến đây.
Promise you will let me know when you get it.
Hãy hứa rằng anh sẽ cho em biết khi nhận thấy dấu vết nào nhé.
When you get to the top of the hill, go right.
Một khi bạn lên đến đỉnh ngọn đồi, tiếp tục đi thẳng.
Especially when you get your big moment in the spotlight.
Nhất là khi được đứng dưới đèn sân khấu.
Kết quả: 1499, Thời gian: 0.126

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt