WILL HIGHLIGHT - dịch sang Tiếng việt

[wil 'hailait]
[wil 'hailait]
sẽ làm nổi bật
will highlight
would highlight
will accentuate
should highlight
are going to highlight
sẽ nêu bật
will highlight
would highlight
is set to highlight
sẽ nhấn mạnh
will emphasize
will insist
will highlight
will stress
would emphasize
would insist
will underscore
will emphasise
will underline
would highlight
sẽ đánh dấu
will mark
would mark
will highlight
will bookmark
am going to mark
is marking
will tick
should mark
gonna mark
sẽ tô sáng
will highlight
sẽ highlight
highlights
will highlight
sẽ là điểm nhấn
will be the highlight
would be the highlight
was going to be the highlight
will be the focal point

Ví dụ về việc sử dụng Will highlight trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The program will highlight the different areas in which the Dalai Lama has had great impact.
Chương trình sẽ nhấn mạnh đến nhiều lãnh vực khác nhau, trong đó Ngài đã có những tác động rất lớn.
One bank that I will highlight that has certainly been aggressive and progressive in their
Một ngân hàng mà tôi nhấn mạnh rằng chắc chắn đã rất tích cực
The first observation I will highlight from the study relates to the use of keywords in the title tag.
Điều đầu tiên tôi nhấn mạnh từ nghiên cứu này liên quan tới việc sử dụng từ khoá trong thẻ tiêu đề.
The visit will highlight the United States' experience in the construction, operation, maintenance,
Chuyến thăm nhấn mạnh kinh nghiệm của Mỹ trong việc xây dựng,
Choose a scene with sand that will highlight more rocks than the whole rock is like the picture on the left.
Như ảnh bên phải các bạn thấy thì chọn khung cảnh với cát sẽ làm nổi bật lên những hòn đá hơn rất nhiều so với toàn đá là đá như bức hình bên trái.
From there, it will highlight up to 50 pages that do not conform to this best practice.
Từ đó, nó sẽ làm nổi bật lên đến 50 trang không tuân thủ thực tiễn tốt nhất này.
From there it will highlight up to 50 pages that are not in compliance with this best practice.
Từ đó, nó sẽ làm nổi bật lên đến 50 trang không tuân thủ thực tiễn tốt nhất này.
This article will highlight the opportunities, challenges
Bài viết này sẽ nêu lên những cơ hội,
The company says this new section will highlight“amazing games built by indie developers.”.
Công ty cho biết khu vực mới này sẽ nổi bật những" game tuyệt vời được xây dựng bởi các nhà phát triển độc lập".
Users can define their skill level and the app will highlight the most appropriate on-piste or off-piste spots for them.
Người dùng có thể xác định cấp độ kỹ năng của mình và ứng dụng sẽ làm nổi bật các điểm trên piste hoặc off- piste thích hợp nhất cho họ.
The following article will highlight the advantages of automatic balancing valves in the Chiller system.
Bài viết dưới đây sẽ nêu lên những ưu điểm của van cân bằng tự động trong cân bằng hệ thống Chiller.
For its 8th season, the A+Awards will highlight the most pressing issues facing architecture and design today.
Giải thưởng Architizer A+ Awards thường niên lần thứ 8 tổ chức với thông điệp làm nổi bật những vấn đề quan trọng nhất mà kiến trúc và thiết kế hiện nay phải đối mặt.
They will highlight the challenges of both globalization and regionalism and their impact on development
Họ sẽ nhấn mạnh vào những thách thức của toàn cầu hóa
words in the query, Google will highlight those words within the cached document.
Google sẽ điểm sáng những từ này trong văn bản đa được lưu lại.
Tomorrow, the Vatican will host a press conference which will highlight this very theme.
Ngày mai Tòa thánh sẽ tổ chức một cuộc họp báo và sẽ nhấn mạnh đến đề tài này.
Gen Carter will highlight Russia's new cyber warfare capabilities.
Gen Carter đã làm nổi bật các khả năng chiến tranh mạng với Nga.
dynamic and youthful designs suitable for all ages will highlight your personality and style.
trẻ trung phù hợp với mọi lứa tuổi sẽ làm nổi bật lên cá tính, phong cách của bạn.
For example, photographing a field of wildflowers with a wide angle lens will highlight the flowers in the foreground by making them larger than the ones in the background, but still capturing the overall effect of the entire field.
Ví dụ, chụp một cánh đồng hoa dại bằng len góc rộng sẽ làm nổi bật các bông hoa ở tiền cảnh bằng cách làm cho chúng to hơn những bông hoa ở nền cảnh, nhưng vẫn thu được toàn bộ cánh đồng hoa.
A senior official with the administration told reporters on Sept 20,“ The President will highlight American values and underscore that America is a positive alternative to authoritarianism.
Một quan chức chính quyền cấp cao nói với các phóng viên vào ngày 20/ 9:“ Tổng thống sẽ nêu bật các giá trị của Mỹ và nhấn mạnh rằng Mỹ là một thay thế tích cực cho chủ nghĩa độc tài.
The conference, held at the leading institution of Sunni Islamic thought, will highlight the partnership formed by the Vatican and Al Azhar in“countering the phenomenon of fanaticism, extremism, and violence in the name of religion.”.
Hội nghị được tổ chức tại tổ chức nghiên cứu hàng đầu về tư tưởng Hồi giáo Sunni, sẽ làm nổi bật sự hợp tác giữa Vatican và Al Azhar trong công cuộc“ chống lại hiện tượng cuồng tín, cực đoan, và bạo lực nhân danh tôn giáo.”.
Kết quả: 322, Thời gian: 0.0538

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt