WIRELESS TECHNOLOGIES - dịch sang Tiếng việt

['waiəlis tek'nɒlədʒiz]
['waiəlis tek'nɒlədʒiz]
các công nghệ không dây
wireless technologies
wireless technologies

Ví dụ về việc sử dụng Wireless technologies trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
cameras and wireless technologies.
Parents and pupils who agree to take part in the study will answer questionnaires about the children's use of mobile devices and wireless technologies.
Phụ huynh và học sinh đồng ý tham gia vào nghiên cứu này sẽ phải trả lời những câu hỏi về việc sử dụng thiết bị di động và công nghệ không dây của trẻ.
Parents and pupils who agree to take part in the study will answer questions about the children's use of mobile devices and wireless technologies.
Phụ huynh và học sinh đồng ý tham gia vào nghiên cứu này sẽ phải trả lời những câu hỏi về việc sử dụng thiết bị di động và công nghệ không dây của trẻ.
of today's information society, based on our world-leading opto-electronics and high-frequency wireless technologies.
thông tin ngày nay, dựa trên những công nghệ không dây tần số cao và quang điện tử dẫn đầu của chúng tôi.
Mobile services have begun positioning fifth-generation(“5G”) wireless technologies to compete against wireline technologies, which will give more options to consumers and put more pressure
Các dịch vụ di động đã bắt đầu định vị các công nghệ không dây 5G để cạnh tranh với các công nghệ dây dẫn,
More than 40 miles of the M40, M42, A45 and A46 will benefit from a world-first combination of wireless technologies(DSRC, 3/4G mobile networks,
Những cung đường cao tốc dài hơn 40 dặm M40, M42, A45 và A46 ở Anh sẽ được hưởng lợi từ sự kết hợp lần đầu tiên trên thế giới của các công nghệ không dây( DSRC,
Laptops also usually integrate wireless technologies like WiFi, Bluetooth
Laptop cũng thường tích hợp các công nghệ không dây như WiFi, Bluetooth
Laptops also commonly integrate wireless technologies like WiFi, Bluetooth
Laptop cũng thường tích hợp các công nghệ không dây như WiFi, Bluetooth
Laptops also commonly integrate wireless technologies like WiFi, Bluetooth
Laptop cũng thường tích hợp các công nghệ không dây như WiFi, Bluetooth
Laptops also generally integrate wireless technologies like WiFi, Bluetooth
Laptop cũng thường tích hợp các công nghệ không dây như WiFi, Bluetooth
The main health concern with electromagnetic radiation emitted by smart meters and other wireless technologies is that EMF and RF cause a breakdown in the communication between cells in the body,
Mối quan tâm sức khỏe đối với bức xạ điện từ phát ra bởi điện lưới thông minh và các công nghệ không dây khác là EMF
Laptops also commonly integrate wireless technologies like WiFi, Bluetooth
Laptop cũng thường tích hợp các công nghệ không dây như WiFi, Bluetooth
The main health concern with electromagnetic radiation emitted by wireless technologies is that EMF and RF cause a breakdown in the communication between cells in the body, interrupting DNA repair
Mối quan tâm sức khỏe đối với bức xạ điện từ phát ra bởi điện lưới thông minh và các công nghệ không dây khác là EMF
Laptops also typically integrate wireless technologies like WiFi, Bluetooth
Laptop cũng thường tích hợp các công nghệ không dây như WiFi, Bluetooth
The delineation between different wireless technologies is also starting to be clearer and“bigger picture” solutions focused on the entire data connectivity value chain from“the last mile” to cloud/enterprise connectivity will begin to emerge,
Sự phân định giữa các công nghệ không dây khác nhau cũng bắt đầu rõ ràng hơn và các giải pháp“ bigger picture” tập trung vào toàn bộ chuỗi giá trị kết nối dữ
iPhone 6 supports more advanced wireless technologies to boost performance and help you connect to the things-
kỳ smartphone nào khác. iPhone 6 hỗ trợ các công nghệ không dây tiên tiến hơn để tăng hiệu suất
safer transportation networks, automakers have been working on communication systems that use wireless technologies to share information between vehicles and infrastructure, such as traffic lights,
các hãng xe đang phát triển những hệ thống an toàn sử dụng công nghệ không dây để chia sẻ thông tin giữa các phương tiện
for instance, often reasoned that the popularity of mobile gadgets is causing wireless technologies to advance so rapidly that they will eventually offer greater speeds than fiber,
sự phổ biến của các thiết bị di động sẽ làm cho công nghệ không dây phát triển nhanh và đến một lúc nào đó chúng sẽ có tốc độ
broadband over power lines(BPL), while others used wireless technologies such as mesh networking promoted for more reliable connections to disparate devices in the home as well as supporting metering of other utilities such as gas and water.[7].
trong khi những người khác sử dụng công nghệ không dây như mạng lưới quảng bá cho các kết nối đáng tin cậy hơn với các thiết bị khác nhau trong nhà cũng như các hỗ trợ đo sáng của các tiện ích khác như khí đốt và nước.[ 7].
Due to the characteristics of wireless technologies, playback in the headset is slower than the playback of sound and music in the transmission device, so when using it to watch videos
Do đặc điểm của công nghệ không dây, tốc độ phát lại trong tai nghe chậm hơn tốc độ phát lại âm thanh
Kết quả: 121, Thời gian: 0.0373

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt