YOU GOT A PROBLEM - dịch sang Tiếng việt

[juː gɒt ə 'prɒbləm]
[juː gɒt ə 'prɒbləm]
có vấn đề
have problems
there is a problem
problematic
have issues
have trouble
matters
got a problem
there is an issue
questionable
cậu có vấn đề
you got a problem
do you have a problem
anh có vấn

Ví dụ về việc sử dụng You got a problem trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You got a problem with it?
Có vấn đề gì à?
You got a problem with it.
Cậu có vấn đề với nói.
You got a problem with it?
Có vấn đề gì với nó sao?
If you got a problem, tell me.
Nếu mà cậu có vấn đề gì, nói tớ biết.
You got a problem with that?
Có vấn đề gì sao?
You got a problem with that?
Cậu có vấn đề gì với chuyện đó ko?
You got a problem, friend?
Có vấn đề gì sao, anh bạn?
You got a problem with me, deal with it.
Cậu có vấn đề với tôi, hãy giải quyết nó.
You know, if you got a problem, take it to the judge.
Nếu ông có vấn đề gì, thì nói với quan tòa ấy.
Boss, if I go alone, um… You got a problem, Francis?
Ông chủ, nếu tôi đi một mình… Có vấn đề gì ư, Francis?
You got a problem?
Cô có vấn đề à?
But you got a problem with it.
Nhưng em có vấn đề với nó.
What, you got a problem with that?
Sao, cháu có vấn đề gì à?
You got a problem with that?
Phải có vấn đề gì không?
If you got a problem with me, say it to my face!
Nếu mày có vấn đề gì với tao thì nói thẳng vào mặt tao!
You got a problem with that?
Bà có vấn đề gì không?
You got a problem, kid.
Cô có vấn đề hả bé.
You got a problem with that?
Mày có vấn đề với việc đó à?
You got a problem with Facebook?
You got a problem with that?!”.
Ngươi có vấn đề với chuyện đó à!?”.
Kết quả: 168, Thời gian: 0.0606

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt