YOUR PROBLEM - dịch sang Tiếng việt

[jɔːr 'prɒbləm]
[jɔːr 'prɒbləm]
vấn đề của bạn
your problem
your issue
your trouble
your matter
your concern
your subject matter
your affairs
vấn đề của anh
your problem
the trouble with you
vấn đề của cậu
your problem
vấn đề của cô
her problems
her issue
vấn đề của em
your problem
vấn đề của con
your problem
vấn đề của ngươi
your problem
về vấn đề của mình
about your problem
about your issue
about your concerns
rắc rối của cậu
vấn đề của ông
his problems
his issue
the trouble with you
vấn đề của ngài

Ví dụ về việc sử dụng Your problem trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What is your problem now?
Giờ vấn đề của em là gì vậy?
Your problem is quite clear.
vấn đề của cô là khá rõ ràng.
Mosi is your problem, not ours. Huh? Luan.
Luan. Mosi là vấn đề của cậu, không phải của chúng tôi.
I mean that this is not your problem.
Ta nói đó không phải là vấn đề của ngươi.".
I'm sorry, but the politics of this are your problem.
Tôi xin lỗi, nhưng tính chính trị của vấn đề này là vấn đề của anh.
You know what your problem is?
Con biết vấn đề của con là gì không?
now what's your problem? Good!
giờ vấn đề của em là gì? Tốt!
You know what your problem is, David?
Biết vấn đề của ông là gì không, David?
Which is exactly your problem, and now mine.
Đấy chính là vấn đề của cô, và giờ cũng là của cả tôi.
Is that your problem or ours?
vấn đề của cậu hay bọn tôi?
Yeah! I heard about your problem.
Tớ nghe nói về rắc rối của cậu.
So yes, this should solve your problem.
Thế nhưng đúng là nó giải quyết vấn đề của ngươi.
Thank you, because I figured out what your problem is, too.
Cám ơn, vì tôi cũng biết vấn đề của anh rồi.
What exactly is your problem?
Chính xác thì vấn đề của con là gì?
You know what your problem is?
Ông biết vấn đề của ông là gì không?
That's your problem.
Đó là vấn đề của cô.
God. What is your problem?
Chúa ơi. Vấn đề của em là gì?!
Your problem is never knowing when to shut up.
Vấn đề của cậu là không bao giờ biết khi nào nên im đi.
I heard about your problem. Yeah!
Tớ nghe nói về rắc rối của cậu. Ừ!
There is only one solution to your problem.
Chỉ có một biện pháp duy nhất với vấn đề của ngươi.
Kết quả: 1587, Thời gian: 0.0578

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt