Ví dụ về việc sử dụng Kẻ phân biệt chủng tộc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đám đông mang theo nhiều biểu ngữ, trong đó có biểu ngữ:“ Make Racists Afraid Again”( Khiến những kẻ phân biệt chủng tộc sợ hãi một lần nữa), nhanh chóng bị giải tán sau khi cảnh sát dùng hơi cay.
Một số người coi ông là kẻ phân biệt chủng tộc và công kích vì ông là một khuôn mẫu xuất sắc và thường được miêu tả bởi các diễn viên da trắng trong khuôn mặt màu vàng.
hô to" xấu hổ" và" kẻ phân biệt chủng tộc".
Vào tháng 7 năm 2002, Jackson công khai chỉ trích chủ hãng thu âm Sony Music lúc bấy giờ, Tommy Mottola là một" con quỷ dữ", một" kẻ phân biệt chủng tộc" không ủng hộ những nghệ sĩ Mỹ Phi.
Music lúc bấy giờ, Tommy Mottola là một“ con quỷ dữ”, một“ kẻ phân biệt chủng tộc” không ủng hộ những nghệ sĩ Mỹ Phi.
Nều tôi nghĩ ông ta là kẻ phân biệt chủng tộc hoặc cực hữu
Một nhà sử học đến từ tỉnh Hồ Nam đã khuyên Nan không nên ủng hộ cho“ con vẹt được gọi là người New England thông thái” đó, kẻ phân biệt chủng tộc và luôn miệt thị người Trung Quốc.”.
Chuyển nhanh đến“ Mass Effect 2”, và kẻ phân biệt chủng tộc không gian này là người đứng đầu Cerberus,
Cô mô tả phản ứng của mình khi bị gắn mác là một kẻ phân biệt chủng tộc vì ít sự thất vọng
Vì vậy, tôi đã không ngạc nhiên khi nghe nhiều người bày tỏ sự sợ hãi rằng kẻ phân biệt chủng tộc, gây chia rẽ,
người ta gọi tôi là kẻ phân biệt chủng tộc."[ 161] Tháng 12 năm 2007, khi trò chuyện cùng Melvyn Bragg trongphân biệt chủng tộc"[ 162].">
À, kẻ phân biệt chủng tộc.
Tôi thường không nói chuyện với kẻ phân biệt chủng tộc.
Làm sao cậu biết ông bố là kẻ phân biệt chủng tộc?
Một số người tin rằng Trudeau là một kẻ phân biệt chủng tộc.
Nói lại cho tôi biết ai mới là kẻ phân biệt chủng tộc xem?
Tôi không biết liệu Suarez có là 1 kẻ phân biệt chủng tộc hay không.
Tôi không biết Luis Suarez có phải một kẻ phân biệt chủng tộc hay không.
Nói lại cho tôi biết ai mới là kẻ phân biệt chủng tộc xem?
Thêm nữa, nhiều kẻ phân biệt chủng tộc cũng hay kỳ thị gay, nên.