LÀ TÊN GỌI CỦA - dịch sang Tiếng anh

is the name of
là tên của
was the namesake of
was the name of
là tên của
is the namesake of

Ví dụ về việc sử dụng Là tên gọi của trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ur là tên gọi của lục địa đầu tiên đã biết, có thể được hình thành cách đây 3 tỷ năm trước trong giai đoạn đầu của liên đại Thái Cổ.
Ur is the name of the first known continent that probably formed 3 billion years ago in the early Archean Eon….
Tên riêng Aodh nghĩa là" sôi nổi, nồng nhiệt" và/ hoặc" người mang lửa" và là tên gọi của thần Mặt Trời trong văn hoá của người Celt( xem Aed).
The personal name Aodh means"fiery" and/or"bringer of fire" and was the name of a Celtic sun god(see Aed).
Quân đội Nhân dân Lào là tên gọi của lực lượng vũ trang chính quy Lào, có trọng trách bảo vệ đất nước.
The Lao People's Armed Forces is the name of the armed forces of Laos, who are charged with protecting the country.
Vào thời điểm đó,“ Puerta de Ramos”( đây là tên gọi của lối vào Nhà thờ Mới)
At that time, the“Puerta de Ramos”(this is the name of the New Cathedral's entrance) had seen significant
Kỹ thuật mạ điện hay kỹ thuật Galvano( lấy theo tên nhà khoa học Ý Luigi Galvani), là tên gọi của quá trình điện hóa phủ lớp kim loại lên một vật.….
Electroplating techniques or technologies Galvano(taken by the Italian scientist named Luigi Galvani) is the name of the electrochemical process of metal coating on an object.
Oecusse và Ambeno là tên gọi của hai vương quốc trước đây,
Oecusse and Ambeno are the names of the two original kingdoms,
Thực tế mà nói, những câu chữ duy nhất được in ấn duy nhất trong game là tên gọi của chủng tộc và năng lực đặc biệt mà thôi.
In fact, the only printed words in the game itself are the names of the races and special powers.
Và ấy là tên gọi của Gói Tritium cân bằng mới 247v2,
And it's the eponym of the New Balance 247v2 Tritium Pack,
Tobago- đây cũng là tên gọi của đất nước này- cùng với vô số hòn đảo nhỏ xung quanh.
Tobago- where the name of the country comes from- as well as numerous islets.
Mafia là tên gọi của những tổ chức tội phạm vô cùng khét tiếng mà ít nhiều chúng ta cũng đã từng được nghe thấy.
Mafia is the name of a very infamous criminal organization that we have heard so many times.
Các chấm trong biểu đồ là tên gọi của các khách hàng giả tưởng trên toàn cầu- Brad,
Dotted across the chart are names of fictional global customers- from Brad and David to Lebron,
Kolos" là tên gọi của Mạng lưới thông báo thứ 800 của Quân khu Bắc Caucasus.
Kolos" was the callsign of the North Caucasus Military District's 800th Notification Network.
Mafia là tên gọi của những tổ chức tội phạm vô cùng khét tiếng mà ít nhiều chúng ta cũng đã từng được nghe.
Mafia is the name of a very infamous criminal organization that we've heard so many times.
Chiến dịch Unthikable là tên gọi của 2 kế hoạch liên quan tới xung đột của Đồng minh phương Tây và Liên Xô.
Operation Unthinkable was a code-name of two related plans of a conflict between the Western Allies and the Soviet Union.
cũng KHÔNG là tên gọi của các vị khách.
nor do the names of the visitors.
MI- 5 và MI- 6 thậm chí còn không biết“ Abwehr” là tên gọi của cơ quan tình báo quân đội Đức!
MI5 and MI6 did not even know the name of the German military intelligence service, the Abwehr!
Hầu hết các từ được sử dụng trong ngôn ngữ của chúng là tên gọi của những món ăn.
Many of the words that people borrow from other languages are names of food.
Hành tinh thứ 9 là tên gọi của một vật thể khổng lồ,
The 9th planet is the name of a giant object, explaining the unusual
Ngoài ra, cổng Caspi, là tên gọi của một khu vực tại tỉnh Tehran của Iran,
Moreover, the Caspian Gate, which is the name of a region in Tehran province of Iran,
cũng là tên gọi của một số công ty vào thế kỷ 17
West India was the namesake of several companies of the 17th and 18th centuries,
Kết quả: 116, Thời gian: 0.0249

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh