NGHIÊN CỨU CỦA ANH - dịch sang Tiếng anh

british study
nghiên cứu của anh
UK study
british research
nghiên cứu của anh
of research you
nghiên cứu bạn
nghiên cứu của anh

Ví dụ về việc sử dụng Nghiên cứu của anh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
North Ice là một trung tâm nghiên cứu của Anh đặt ở giữa dải băng Greenland.
North Ice is a British research station which is located in the middle of the Greenland ice sheet.
Năm 1979, một nghiên cứu của Anh đã báo cáo về 600 cựu tù nhân từ Thế chiến II.
In 1979, a British study reported on 600 former prisoners of war from WWII.
Sau một vài tháng ông đã đi với nhóm nghiên cứu của Anh đến Los Alamos tại Hoa Kỳ, nơi họ tiếp tục làm việc trên dự án.
After a few months he went with the British research team to Los Alamos in the USA where they continued work on the project.
Chức năng não- một nghiên cứu của Anh cho thấy rằng hiền nhân Tây Ban Nha
Brain functions- a British study suggests that Spanish sage may be able to enhance memory
Nhưng anh không thể hoặc không muốn hiểu cách nghiên cứu của anh có thể gây rắc rối cho công chúng.
But he was unable or unwilling to understand how his research might be troubling to the public.
anh ta đã kiếm được bao nhiêu tiền từ khi nghiên cứu của anh được xuất bản.
sought the treatment or how much money he'd made on it since his study was published.
là một viện nghiên cứu của Anh( hoặc là một think tank)
is a British research institute(or think tank)
Chan đang đeo đuổi trong sự nghiệp nghiên cứu của anh.
that's exactly what Chan is pursuing in his research career.
là một viện nghiên cứu của Anh( hoặc là một think tank)
is a British research institute(or think tank)
là một viện nghiên cứu của Anh( hoặc là một think tank)
is a British research institute(or think tank)
anh ta đã kiếm được bao nhiêu tiền từ khi nghiên cứu của anh được xuất bản.
sought the treatment or how much money he would made on it since his study was published.
Ngoài ra, một nghiên cứu của Anh được công bố trên tạp chí Cancer,
Additionally, a British study published in the journal Cancer, Epidemiology, Biomarkers& Prevention analyzed
Một nghiên cứu của Anh từ năm 2004 cho thấy, những người bỏ thuốc ở tuổi 30 gần như loại trừ nguy cơ chết sớm, trong khi những người bỏ thuốc ở độ tuổi 50 tỉ lệ này giảm chỉ còn phân nữa.
One UK study from 2004 found that those who quit smoking at age 30 nearly eliminate the risk of dying prematurely, while those who quit at 50 halve it.
Một nghiên cứu của Anh cho thấy chỉ 15 phút của tiếng cười có thể làm tăng khả năng chịu đau khoảng 10 phần trăm như là kết quả của endorphins được giải phóng trong não.
A British study concluded that just 15 minutes of laughter can increase your pain tolerance by 10 percent as a result of feel-good chemicals like endorphins in the brain.
Hút thuốc lá: Hút thuốc lá là một yếu tố nguy cơ AMD chính và được tìm thấy trong một nghiên cứu của Anh được liên kết trực tiếp với khoảng 25 phần trăm trường hợp AMD gây mất thị lực nghiêm trọng.
Smoking cigarettes is a significant AMD risk element and was discovered in one British study to be straight associated with about 25 percent of AMD cases causing severe vision loss.
phụ nữ sẽ ít bị dôi dư hơn, một nghiên cứu của Anh cho biết.
impacting 10 million Britons but with women less likely to face redundancy, a UK study showed.
Ngoài ra, một trong những người ngưỡng mộ Linnaeus, nhà thực vật học người Anh Joseph Banks, đã được truyền cảm hứng để bắt đầu truyền thống cho tất cả các tàu nghiên cứu của Anh đều phải đặt một nhà tự nhiên học trên tàu.
Additionally, one of Linnaeus' admirers, the English botanist Joseph Banks, was inspired to begin the tradition for all British research ships to have a naturalist aboard.
tôi vừa được biết một phần nghiên cứu của anh đã được xuất bản,
I recently read that piece of research you published, and I couldn't help
Một nghiên cứu của Anh được công bố trong Hồ sơ lưu trữ bệnh ở trẻ em vào năm 2008 cho biết việc nói hai ngôn ngữ trong trường mẫu giáo làm tăng nguy cơ nói lắp ở trẻ.
A British study published in the Archives of Disease in Childhood in 2008, suggests that speaking two languages in the preschool years increases a childs' risk of stuttering.
Thay đổi DNA của con người- một nghiên cứu của Anh đã tìm thấy bằng chứng thuyết phục rằng cần sa hút thiệt hại cho DNA của con người theo cách mà người dùng có thể trở nên dễ bị ung thư hơn.
Changes in human DNA: A British study found compelling evidence that cannabis smoke damages human DNA in such a way that the user could become more susceptible to developing cancer.
Kết quả: 117, Thời gian: 0.038

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh