NGHIÊN CỨU CỦA MỸ - dịch sang Tiếng anh

american study
nghiên cứu của mỹ
học mỹ
US study
chúng tôi nghiên cứu
american research
nghiên cứu của mỹ
U.S. research
american studies
nghiên cứu của mỹ
học mỹ
studies in the united states

Ví dụ về việc sử dụng Nghiên cứu của mỹ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một tàu nghiên cứu của Mỹ là tàu đầu tiên chạm trán tảng băng khổng lồ mới bị đánh bật khỏi rìa Nam Cực.
A US research ship is the first vessel to encounter the giant new iceberg knocked off the edge of Antarctica.
Nghiên cứu của Mỹ cho thấy có tới 25% người báo cáo ngủ kém mà không rõ nguyên nhân đều được chuẩn đoán có liên quan đến trào ngược axit.
US research suggests that that up to 25% of people who report bad sleep without a diagnosed cause actually have acid reflux without realising it.
ANTĐ Các nhà nghiên cứu của Mỹ đã tiến hành một cuộc khảo sát với 231 phụ nữ ở mọi lứa tuổi về lối sống của họ, bao gồm cả thói quen phơi nắng.
This new finding comes from a US study of 231 women of all ages quizzed about their lifestyle and how much sun they get.
Một nghiên cứu của Mỹ đã chỉ ra rằng những người ăn ít hơn 15% calories sau khi ăn 1 quả táo trước bữa ăn chính.
One U.S. study showed people ate 15 per cent fewer calories after having an apple before a main meal.
Một nghiên cứu của Mỹ thấy rằng tâm trạng hàng ngày thay đổi theo hướng gắt gỏng vào lúc 3.30 chiều, kết thúc khoảng 5 giờ chiều.
A U.S. study found a daily mood change towards grumpiness at 3.30pm, ending about 5pm.
Theo một nghiên cứu của Mỹ, ăn thực phẩm màu vàng cũng có thể giúp cải thiện tâm trạng của người ăn.
According to a U.K. study, eating yellow foods can also help improve your mood.
Một nghiên cứu của Mỹ đã tuyên bố rằng vitamin D được sản xuất bởi ánh nắng mặt trời có thể giúp ngăn ngừa cảm lạnh và cúm.
A US study has stated that the vitamin D produced by the sun could help ward off colds and flu.
Trong một nghiên cứu của Mỹ đăng tải trên Tạp chí Diabetes,
In a U.S. study in the journal Diabetes, researchers found that
Một nghiên cứu của Mỹ năm 2007 đã kết hợp curcumin với quá trình hóa trị liệu để điều trị các tế bào ung thư ruột trong phòng thí nghiệm.
An american study of 2007 combined the ingestion of curcumin with chemotherapy in the treatment of bowel cancer cells in the laboratory.
Explorer 8 là một vệ tinh nghiên cứu của Mỹ được phóng vào ngày 3 tháng 11 năm 1960.
Explorer 8 was an American research satellite launched on November 3, 1960.
Starbuster là máy bay nghiên cứu của Mỹ có chuyến bay đầu tiên vào năm 1955 và đã dừng hoạt động vào năm 1956.
The Starbuster was an American research aircraft which had its first flight in 1955 and was retired in 1956.
Theo một nghiên cứu của Mỹ, lượng băng tại Franz Josef Land bị mất đi đã tăng gấp đôi trong vòng từ 2011 đến 2015.
According to a U.S. study, the Franz Josef Land glacier has melted twice as much between the years 2011 and 2015.
Một nghiên cứu của Mỹ đã phát hiện ra rằng trung bình thì điện thoại là món đồ đễ bị nhiễm khuẩn nhất tại nơi làm việc.
A US study has found that on average phones are the most contaminated item in the office.
Ngay hôm sau, một viện nghiên cứu của Mỹ cho biết hình ảnh vệ tinh cho thấy công việc xây dựng cần cho việc tái khởi động đã bắt đầu.
A U.S. research institute said Wednesday that satellite imagery shows that construction needed for the restart has already begun.
Một nghiên cứu của Mỹ tiến hành với 21.475 người lớn cho thấy xem tivi là hoạt động thường xuyên
A US study of 21,475 adults found TV viewing was far and away the most dominant pre-sleep activity-
Một nghiên cứu của Mỹ với 200 trường hợp bị rơi chỉ ra rằng, một người chỉ có khả năng sống sót từ tầng 5 khi tiếp đất bằng chân.
An American study of 200 falls showed a person is just as likely to survive a five-storey fall landing feet-first as they are a one-storey fall headfirst.
Văn phòng tuyển sinh quốc tế- Nhiều viện nghiên cứu của Mỹ hỗ trợ sinh viên quốc tế.
The International Admissions Office- Many U.S. academic institutions assist international students.
Starbuster là máy bay nghiên cứu của Mỹ có chuyến bay đầu tiên vào năm 1955 và đã dừng hoạt động vào năm 1956.
The Starbuster was an American research fastest plane flying for the first time in 1955 and retired in 1956.
Nghiên cứu của Mỹ cho thấy có tới 25% người báo cáo ngủ kém mà không rõ nguyên nhân đều được chuẩn đoán có liên quan đến trào ngược axit.
US research suggests that that up to 25% of people who report bad sleep without a diagnosed cause have sleep-related acid reflux.
Theo công ty nghiên cứu của Mỹ và nhà tư vấn xác nhận Big Data của Gartner theo mô hình sau" 3Vs".
According to American IT research and advisory firm Gartner big data follow“3Vs” model.
Kết quả: 154, Thời gian: 0.0406

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh