Ví dụ về việc sử dụng Nghiên cứu của harvard trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong một nghiên cứu của Harvard, nhân viên giúp đỡ người khác có xu hướng tập trung hơn vào công việc gấp 10 lần và 40% có khả năng được thăng cấp.
Đề cập đến một nghiên cứu của Harvard về sự tiến hóa của vi khuẩn cho thấy cách các tế bào sử dụng đột biến gen để sinh tồn, Alexandrov nêu bật bản chất của trực giác.
Nghiên cứu của Harvard cũng gợi ý rằng ban nhạc" hợp
Mark Mc. Cormark có đề cập đến một nghiên cứu của Harvard được tiến hành trong 10 năm, từ năm 1979 đến năm 1989.
được chứng minh là cải thiện các thụ thể căng thẳng trong một nghiên cứu của Harvard.
Trong một loại nghiên cứu hiếm hoi diễn ra liên tục, nghiên cứu của Harvard về sự phát triển ở người trưởng thành đã cố gắng dõi theo cuộc đời của 724 người trong 79 năm.
Tiếp theo, theo một nghiên cứu của Harvard trên 12.000 phụ nữ trong thời kỳ đầu mang thai thì không có mối liên
Nghiên cứu của Harvard chỉ ra rằng mọi người có khả năng suy đoán được mối liên hệ giữa
Thật vậy, hồi đầu năm nay, một nghiên cứu của Harvard đã chỉ ra
Trong một nghiên cứu của Harvard, khi mọi người đươc hỏi rằng họ thà có một mức lương cao nhưng thấp hơn lương của đồng nghiệp,
được thuyết phục rằng một trung tâm nghiên cứu của Harvard dành để nghiên cứu báo chí
Có 1 nghiên cứu của Harvard cho thấy một người có 5 mối quan hệ xã hội
Trong một nghiên cứu của Harvard, một chế độ ăn uống của 6 milligram lutein mỗi ngày đã dẫn đến một sự phổ biến thấp hơn 57 phần trăm của thoái hóa điểm mắt ở tuổi vị thành niên, dẫn đến các tác giả của nghiên cứu đề nghị một chế độ ăn uống cao lutein để giảm nguy cơ mắc bệnh AMD.
Theo một nghiên cứu của Harvard được công bố trên Tạp chí Y học New England,
Trong một nghiên cứu của Harvard, khi mọi người đươc hỏi rằng họ thà có một mức lương cao nhưng thấp hơn lương của đồng nghiệp,
Trong một nghiên cứu của Harvard Business Review được công bố trên tạp chí Forbes về nơi làm việc, người ta đã chỉ ra rằng những chuyên gia làm việc trong không gian chung đã đạt được mức độ hài lòng cao hơn một điểm so với các đối tác của họ.
Theo một nghiên cứu của Harvard được công bố trực tuyến vào năm 2016 trên tạp chí Circulation cho thấy,
Theo một nghiên cứu của Harvard.
( 1) Nghiên cứu của Harvard về Hạnh phúc.
( 1) Nghiên cứu của Harvard về Hạnh phúc.