NGHIÊN CỨU CỦA HARVARD - dịch sang Tiếng anh

harvard study
nghiên cứu của harvard
nghiên cứu của đại học harvard
theo nghiên cứu của trường ĐH harvard
harvard research
nghiên cứu của harvard
nghiên cứu của đại học harvard
nghiên cứu của havard

Ví dụ về việc sử dụng Nghiên cứu của harvard trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong một nghiên cứu của Harvard, nhân viên giúp đỡ người khác có xu hướng tập trung hơn vào công việc gấp 10 lần và 40% có khả năng được thăng cấp.
In a Harvard study, those who helped others were 10 times more likely to be focused at work and 40 percent more likely to get a promotion.
Đề cập đến một nghiên cứu của Harvard về sự tiến hóa của vi khuẩn cho thấy cách các tế bào sử dụng đột biến gen để sinh tồn, Alexandrov nêu bật bản chất của trực giác.
Referring to a Harvard study on the evolution of bacteria that reveals how cells utilize genetic mutation for survival, Alexandrov highlights the nature of intuition.
Nghiên cứu của Harvard cũng gợi ý rằng ban nhạc" hợp
The Harvard study also suggest that the band"partner with a broader community
Mark Mc. Cormark có đề cập đến một nghiên cứu của Harvard được tiến hành trong 10 năm, từ năm 1979 đến năm 1989.
in Harvard business school”, Mark McCormack revealed a Harvard study which was conducted between 1979 and 1989.
được chứng minh là cải thiện các thụ thể căng thẳng trong một nghiên cứu của Harvard.
regular meditation has been shown to improve the stress receptors in a Harvard Study.
Trong một loại nghiên cứu hiếm hoi diễn ra liên tục, nghiên cứu của Harvard về sự phát triển ở người trưởng thành đã cố gắng dõi theo cuộc đời của 724 người trong 79 năm.
In a rare kind of ongoing research, the Harvard Study of Adult Development has managed to track the lives of 724 men for 79 years.
Tiếp theo, theo một nghiên cứu của Harvard trên 12.000 phụ nữ trong thời kỳ đầu mang thai thì không có mối liên
Subsequently, an analysis by Harvard researchers of coffee drinking among 12,000 women early in their pregnancies failed to find a significant link between coffee intake
Nghiên cứu của Harvard chỉ ra rằng mọi người có khả năng suy đoán được mối liên hệ giữa
Research from Harvard indicates that people are 33 percent more likely to infer connections among distantly related ideas after sleeping,
Thật vậy, hồi đầu năm nay, một nghiên cứu của Harvard đã chỉ ra
In fact, earlier this year a Harvard study found that the quality of our close relationships,
Trong một nghiên cứu của Harvard, khi mọi người đươc hỏi rằng họ thà có một mức lương cao nhưng thấp hơn lương của đồng nghiệp,
In a Harvard study, when people were asked if they would rather have a high salary that was lower than that of their peers or a low salary that was
được thuyết phục rằng một trung tâm nghiên cứu của Harvard dành để nghiên cứu báo chí
the Shorenstein family was persuaded that a Harvard research center dedicated to the study of press
Có 1 nghiên cứu của Harvard cho thấy một người có 5 mối quan hệ xã hội
There's a Harvard study that shows that people who have five social ties, and the people who they spend time with,
Trong một nghiên cứu của Harvard, một chế độ ăn uống của 6 milligram lutein mỗi ngày đã dẫn đến một sự phổ biến thấp hơn 57 phần trăm của thoái hóa điểm mắt ở tuổi vị thành niên, dẫn đến các tác giả của nghiên cứu đề nghị một chế độ ăn uống cao lutein để giảm nguy cơ mắc bệnh AMD.
In one Harvard study, a diet of 6 milligrams of lutein per day led to a 57 per cent lower prevalence of Aged Macular Degeneration, leading the study's authors to suggest a diet high in lutein to lower the risk of contracting AMD.
Theo một nghiên cứu của Harvard được công bố trên Tạp chí Y học New England,
According to a Harvard study published in the New England Journal of Medicine, typical vitamin B12 deficiency
Trong một nghiên cứu của Harvard, khi mọi người đươc hỏi rằng họ thà có một mức lương cao nhưng thấp hơn lương của đồng nghiệp,
In a Harvard study, when people were asked if they'd rather have a high salary that was lower than that of their peers or a low salary that was
Trong một nghiên cứu của Harvard Business Review được công bố trên tạp chí Forbes về nơi làm việc, người ta đã chỉ ra rằng những chuyên gia làm việc trong không gian chung đã đạt được mức độ hài lòng cao hơn một điểm so với các đối tác của họ.
A study by Harvard Business Review published in Forbes regarding the wellbeing at the workplace pointed out that those professionals working in shared spaces scored one more point in the level of satisfaction than their colleagues working in cubicles.
Theo một nghiên cứu của Harvard được công bố trực tuyến vào năm 2016 trên tạp chí Circulation cho thấy,
A Harvard study published online on June 13, 2016, in the journal Circulation found that, compared to people
Theo một nghiên cứu của Harvard.
According to a Harvard study.
( 1) Nghiên cứu của Harvard về Hạnh phúc.
Harvard study on happiness.
( 1) Nghiên cứu của Harvard về Hạnh phúc.
There's that Harvard study on happiness.
Kết quả: 3001, Thời gian: 0.0306

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh