NGHIÊN CỨU CỦA CÔ - dịch sang Tiếng anh

her research
nghiên cứu của cô
nghiên cứu của bà
her study
nghiên cứu của cô
nghiên cứu của bà
cô học
her studies
nghiên cứu của cô
nghiên cứu của bà
cô học

Ví dụ về việc sử dụng Nghiên cứu của cô trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng mà, với cương vị một nhà đầu tư tôi muốn tài trợ cho nghiên cứu của cô.
I'm in a position to fund your research. But as an investor.
Chúng tôi sẽ dành thời gian bổ sung những sơ hở trong nghiên cứu của cô.
We will just spend some time filling in the holes in your research.
đang phát triển nghiên cứu của cô về những ứng dụng sáng tạo từ Chuyển động, Nhiếp ảnh và Quay phim.
is developing her own research and creative practices in Movement, Photography and Video.
Trong bài nói chuyện TED mới nhất của Tim Harford, ông đã trích dẫn công việc của Bernice Eiduson và nghiên cứu của cô về tính cách của 40 nhà khoa học hàng đầu,
In Tim Harford's latest TED talk, he cites the work of Bernice Eiduson and her research on the personalities of 40 leading scientists, including Linus Pauling
Trong nghiên cứu của cô, những sinh viên nghĩ rằng ý chí là có hạn sẽ
In her study, students with increasing course demands who thought their willpower was limited procrastinated more,
Nghiên cứu của cô tập trung vào các rối loạn tâm thần và đang sử dụng
Her research focuses on risk factors of anxiety disorders using the European Prospective Investigation of Cancer(EPIC)
Ju nhấn mạnh rằng nghiên cứu của cô không được thiết kế để xác định việc ngủ nhiều hơn
Ju emphasizes that her study was not designed to determine whether sleeping more or sleeping better reduce risk of Alzheimer's
Nghiên cứu của cô trong lĩnh vực y tế, bản chất thực sự
It is used by millions for its health benefits yet in Her research in the medical field,
Nghiên cứu của cô cho thấy các sản phẩm được dán nhãn“ BPA- free”( không chứa BPA)
Her studies have found products labeled“BPA-free” may contain BPS instead, a chemical that's very
Ju nhấn mạnh rằng nghiên cứu của cô không được thiết kế để xác định việc ngủ nhiều hơn
Ju emphasized that her study was not designed to determine whether sleeping more or sleeping better reduce risk of Alzheimer's
Tiến sĩ Cai hy vọng rằng nghiên cứu của cô sẽ cải thiện sự hiểu biết của chúng tôi về các rối loạn như PTSD và dẫn đến sự phát triển các phương pháp điều trị mới cho chứng rối loạn.
Dr. Cai hopes that her research will improve our understanding of such disorders as PTSD and lead to the development of new treatments for the disorder.
Đó là lý do tại sao Tiến sĩ Elizabeth Leermakers và nhóm nghiên cứu của cô quyết định tiến hành tìm kiếm rộng rãi các tài liệu y học cho các nghiên cứu liên quan đến lượng lutein hoặc nồng độ lutein trong máu trong bối cảnh bệnh tim mạch.
That's why Dr. Elizabeth Leermakers and her research team decided to conduct an expansive search of the medical literature for studies involving either lutein intake or blood concentrations of lutein in the context of cardiometabolic diseases.2.
Nghiên cứu của cô đề xuất rằng những con cá nhám này có thể sử dụng số lượng của chúng để giúp giảm bớt lực cản gây ra khi chúng mở miệng để ăn.
Her study proposes that these sharks could be using their numbers to help reduce the drag that is caused when they open their mouths for feeding.
Nghiên cứu của cô trong lĩnh vực y tế,
Her research in the medical field, the true nature of our world
Martinez cho biết nghiên cứu của cô không liên quan trực tiếp đến việc tăng nồng độ cồn với các bệnh liên quan đến rượu, nhưng Richard Grucza, nhà dịch tễ học tại Đại học Washington ở St.
Martinez said her study doesn't directly link that increase in alcohol content to alcohol-related illnesses, but Richard Grucza, an epidemiologist at Washington University in St.
hoạt động não của những con chó trong nghiên cứu của cô.
lowered the heart rates and brain activity of dogs in her study.
Nghiên cứu của cô đã chỉ ra mức độ chán nản ở người cha thường cao hơn vì xuất hiện nhiều hơn các triệu chứng trầm cảm rất“ đàn ông" như: kích động, tức giận, khó chịu, làm việc lâu hơn và uống rượu bia quá nhiều.
Her research showed higher levels of depression in dads because it added in a score more reflective of“male” symptoms of depression such as agitation, anger, irritability, working longer hours and drinking too much.
Nghiên cứu của cô chủ yếu tập trung vào vai trò của giáo dục trong việc hình thành một xã hội chuyển đổi như Trung Quốc liên quan đến bất bình đẳng xã hội, cơ hội sống và di chuyển xã hội.
Ye's research is primarily focused on the role of education in shaping a developing society like China with regard to social inequality, life chances and social mobility.
Phần lớn nghiên cứu của cô đã được thực hiện tại Sitio Conte,của nghệ thuật.">
Much of her research was done at Sitio Conte where she collected artifacts
Gần đây, một nhà tâm lý học khác của Stanford, Carol Dweck, đã thu hút được rất nhiều sự quan tâm của mọi người đối với nghiên cứu của cô về việctư duyNghiêm- giả định của mọi người về khả năng thay đổi các kỹ năng và khả năng của chính họ.
More recently, another Stanford psychologist, Carol Dweck, has garnered a lot of popular interest for her research on"mindsets"- people's assumptions about the changeability of their own skills and abilities.
Kết quả: 167, Thời gian: 0.0224

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh