Ví dụ về việc sử dụng Nguồn gốc của mọi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và đó không phải là nguồn gốc của mọi hành động đê tiện hay sao?
Nguồn gốc của mọi quyền khác.
Mình là nguồn gốc của mọi việc!
Mẹ tôi đã nói với tôi… tiền là nguồn gốc của mọi.
Kể từ khi nhậm chức, Trump đã không ngừng mô tả Iran là nguồn gốc của mọi tội lỗi- bao gồm khủng bố quốc tế- trong và ngoài khu vực.
Kể từ khi nhậm chức, Tổng thống Trump không ngừng mô tả Iran là nguồn gốc của mọi tội lỗi- bao gồm khủng bố quốc tế- trong và ngoài khu vực.
Người Do Thái cách riêng bị coi là nguồn gốc của mọi sự dữ trên thế gian.
Nguồn gốc của mọi xung đột giữa tôi và người khác là do tôi không nói điều tôi thực nghĩ
Kẻ này kết luận rằng“ Nguồn gốc của mọi vấn đề chính là người Do Thái,” trước khi bắt đầu nổ súng.
Những suy nghĩ và ý tưởng là nguồn gốc của mọi tài sản,
Thực tế khắc nghiệt là Phi- lát đã nhìn thẳng vào Nguồn gốc của mọi Lẽ thật vào buổi sáng sớm cách đây hơn hai ngàn năm.
Nếu bạn vẫn chưa khám phá ra đồng tiền là nguồn gốc của mọi điều tốt đẹp thì bạn sẽ phải đi đến chỗ tự huỷ hoại.
Nguồn gốc của mọi sứ mạng là ở điều Chúa đã làm trong Đấng Christ để cứu chuộc toàn thế gian, như đã bày tỏ trong Kinh Thánh.
Nguyện xin Thiên Chúa giải thoát chúng ta khỏi ba nguồn gốc của mọi tội ác: tính tham lam, tính tự phụ, và sự kiêu căng.
Thực tế khắc nghiệt là Phi- lát đã nhìn thẳng vào Nguồn gốc của mọi Lẽ thật vào buổi sáng sớm cách đây hơn hai ngàn năm.
Nguồn gốc của mọi đau khổ chính là những cảm xúc phiền não và gốc của chúng chính là sự vô minh.
để cho thấy tình yêu thiêng liêng là nguồn gốc của mọi hạnh phúc và hòa bình.
Nguồn gốc của mọi xung đột giữa tôi và người khác là do tôi không nói điều tôi thực nghĩ và tôi không làm điều tôi nói.
Con người không biết rằng nghiệp lực là nguồn gốc của mọi bệnh tật, đau khổ và tai nạn.
nó cũng được cho là nguồn gốc của mọi sáng tạo.