NGUY CƠ MẤT DỮ LIỆU - dịch sang Tiếng anh

risk of data loss
nguy cơ mất dữ liệu
rủi ro mất dữ liệu
risk of losing data

Ví dụ về việc sử dụng Nguy cơ mất dữ liệu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
SSD cũng có khả năng chống sốc, giúp giảm nguy cơ mất dữ liệu khi thiết bị di động bị rơi.
SSDs are also shock resistant, which reduces the chances of data loss when mobile devices are dropped.
Bạn có thể sử dụng một trong số đó và sẽ hạn chế nguy cơ mất dữ liệu cá nhân của bạn.
You can use each of them and there will be no certain risk of losing your personal data.
bạn sẽ có nguy cơ mất dữ liệu của mình.
you are more at risk of losing your data.
Virus, lỗi người dùng và sự cố máy tính khiến bạn có nguy cơ mất dữ liệu quan trọng bất cứ lúc nào.
Viruses, user errors and computer crash put you at risk to lose important data at any time.
do đó loại bỏ nguy cơ mất dữ liệu của bạn.
thus eliminating the risk of losing your data.
Các nhà lập pháp Hoa Kỳ ngày càng lo ngại về các quy tắc an ninh mạng mới của Trung cộng khiến các công ty Mỹ có nguy cơ mất dữ liệu nhạy cảm.
WASHINGTON- U.S. lawmakers are increasingly concerned about China's new cybersecurity rules that put U.S. companies at risk of losing sensitive data.
Các nhà lập pháp Hoa Kỳ ngày càng lo ngại về các quy tắc an ninh mạng mới của Trung cộng khiến các công ty Mỹ có nguy cơ mất dữ liệu nhạy cảm.
WASHINGTON-U.S. lawmakers are increasingly concerned about China's new cybersecurity rules that put U.S. companies at risk of losing sensitive data.
Dữ liệu có thể truy cập trong môi trường an toàn và được chia sẻ, thay vì bị khóa cho một công ty hoặc một người tại một thời điểm( có nguy cơ mất dữ liệu).
The data is accessible in a secure and shared environment, instead of being locked to one company or person at a time(at the risk of losing the data).
Hệ thống camera được hỗ trợ YI Cloud để tránh nguy cơ mất dữ liệu từ thẻ SD,
Supports YI Cloud to avoid the risk of losing footage from an SD card, ensure all your videos are safe,
Những biện pháp bảo vệ khi mất điện này giúp giảm nguy cơ mất dữ liệu và bảo đảm ổ sẽ tái khởi tạo thành công trong lần sau khi hệ thống được cấp điện trở lại.
These power loss safeguards reduce the chance of data loss and ensure that the drive will successfully re-initialize on the next power-up of the system.
Cho đến một vài năm trước, nhiều quản trị viên CNTT, cũng như các nhà quản lý CNTT, đã lo lắng về nguy cơ mất dữ liệu có giá trị vì sự thất bại đột ngột của SSD của họ.
Until a couple of years ago many IT administrators, as well as IT managers, were concerned about the risk of losing valuable data because of a sudden failure of SSDs in their storages.
Nhiều doanh nghiệp thường cho rằng nguy cơ mất dữ liệu nhạy cảm chủ yếu xuất phát từ các cuộc tấn công bên ngoài và do đó không có một chính sách bảo mật dữ liệu đối với nhân viên của mình.
Many employers may assume the risk of losing sensitive data mostly comes from outside attacks and therefore do not have a well-established data security policy regarding their own employees.
giảm nguy cơ mất dữ liệu và thậm chí khiến việc tổ chức, sắp xếp nó trở thành một nhiệm vụ rất dễ dàng.
reducing the risk of losing important data, and even making organizing it a very easy task.
các công ty đã chọn để lưu trữ bản sao lưu của họ tại một địa điểm ngoại vi để giảm thiểu nguy cơ mất dữ liệu.
add an extra layer of protection to their valuable information, many people and companies choose to store their backups at an offsite venue to improve their odds against data loss.
Đặt một số máy trên một sở hạ tầng ảo hóa chứ không phải là trên các máy chủ cá nhân tạo ra một nguy cơ mất dữ liệu, như nhiều máy chủ có thể sụp đổ cùng nhau tại cùng một thời điểm.
Placing several machines on a virtualized infrastructure rather than on individual servers creates an increased risk of data loss, as multiple servers may crash together at the same time.
bị nhiễm vi- rút và do đó có nguy cơ mất dữ liệu quan trọng hoặc riêng tư.
computer being attacked or infected by a virus, and thus the risk of losing vital or private data.
do đó không còn có nguy cơ mất dữ liệu quan trọng hay tư nhân.
computer being attacked or infected by a virus, and thus the risk of losing vital or private data.
CẢNH BÁO: Có nguy cơ mất dữ liệu.
WARNING: There is a risk of data loss.
Loại bỏ nguy cơ mất dữ liệu.
Eliminates the risk of data loss.
Tuy nhiên, bước này làm tăng nguy cơ mất dữ liệu trong quá trình đồng bộ.
However, this step increased the risk of data loss during the synchronization.
Kết quả: 184, Thời gian: 0.028

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh