PHÂN BIỆT CHỦNG TỘC LÀ - dịch sang Tiếng anh

racism is
racial discrimination is
racial segregation was
racism was
racism are

Ví dụ về việc sử dụng Phân biệt chủng tộc là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khung mà tòa án đã sử dụng để xem sự phân biệt giới tính và xem sự phân biệt chủng tộc là phiến diện và đã bị bóp méo.
The frame that the court was using to see gender discrimination or to see race discrimination was partial, and it was distorting.
Theo hiến pháp Brazil năm 1988, phân biệt chủng tộc là một tội ác mà bảo lãnh
According to the Brazilian constitution of 1988, racism is a crime for which bail is not available,
Khi cả hai người da trắng và người da màu nhận ra rằng kết thúc phân biệt chủng tộc là vì lợi ích của họ, họ bắt đầu thấy mình một phần của lịch sử lâu dài của kháng phân biệt chủng tộc..
When both whites and people of color recognize that ending racism is in their interests, they begin to see themselves as part of the long history of resistance to racism..
Phán quyết ngày 14 tháng 5 năm 1954 nói rằng phân biệt chủng tộc là vi phạm điều khoản bảo vệ bình đẳng của Tu Chính Án 14 của Hiến Pháp.
The high court, in its unanimous May 14, 1954, decision, ruled that racial segregation was a violation of the equal protection clause of the U.S. Constitution's 14th Amendment.
Như chúng ta biết rằng chủng tộc là hư cấu mặc dù phân biệt chủng tộc là rất thực tế chúng ta biết từ những nghiên cứ văn hóa
We know from anthropological science that race is fiction, even though racism is very, very real, and we now know from cultural studies that separate male
quyết định năm 1896 tuyên bố phân biệt chủng tộc là hiến pháp, là" quyết định chính xác".
overturned Plessy v. Ferguson, the 1896 decision that declared racial segregation was constitutional, was“correctly decided.”.
Đức Hồng Y Cupich cũng ngụ ý cho rằng phân biệt chủng tộc là một yếu tố thúc đẩy đằng sau việc công bố lá thư của Đức Tổng Giám Mục Viganò và những lời chỉ trích Đức Giáo Hoàng diễn ra sau đó.
Cardinal Cupich also implied that racism was a motivating factor behind the release of Archbishop Viganò's letter and the ensuing criticism of the Pope.
Định nghĩa của Feagin trái ngược với các định nghĩa tâm lý học cho rằng chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là một“ thái độ” hoặc một loại niềm tin phi lý tồn tại trong các cấu trúc xã hội.
Feagin's definition stands in sharp contrast to psychological definitions that assume racism is an"attitude" or an irrational form of bigotry that exists apart from the organization of social structure.
Nhiều người tham dự các phiên họp của chúng tôi về chữa bệnh phân biệt chủng tộc là những người bùng nổ trẻ em và đã hy vọng trong thời kỳ 1960 khi phong trào dân quyền đang ở đỉnh cao.
Many of the people who attend our sessions on healing racism are baby boomers and were hopeful during the 1960s when the civil rights movement was at its peak.
lập luận rằng phân biệt chủng tộc là một điều của quá khứ.
and arguments that racism is a thing of a past.
Nghiên cứu của chúng tôi cho thấy những kinh nghiệm được báo cáo phổ biến nhất về phân biệt chủng tộc là giữa các cá nhân- đó là, sự tương tác giữa những người duy trì và tái tạo sự bất bình đẳng chủng tộc..
Our research shows the most commonly reported experiences of racism are interpersonal- that is, interactions between people that maintain and reproduce racial inequality.
tôi có thể… Tôi nói về việc phân biệt chủng tộc là không tốt.
I maybe… I talk about how racism is not so cool.
tôi có thể… Tôi nói về việc phân biệt chủng tộc là không tốt.
I maybe… I talk about how racism is not so cool, and bingo bongo, Emmy time.
Vì vậy, phân biệt chủng tộc là hệ thống tồi tệ, mà anh ấy đã nội tâm hóa nó sâu sắc đến mức anh ấy chỉ có thể nhìn thấy mọi người về mặt ưu việt và thấp kém về chủng tộc..
So racialised was this system, he has internalised it so deeply he can only see people in racial terms of superiority and inferiority.
Trong cột được viết mạnh mẽ, Lee lên án sự cố chấp và phân biệt chủng tộc là“ những căn bệnh xã hội nguy hiểm nhất gây ra hiện tượng thế giới ngày nay”, và thúc giục cơ sở người hâm mộ của Marvel“ tràn đầy lòng khoan dung”.
In the strongly worded column, Lee condemned bigotry and racism as“the deadliest social ills plaguing the world today,” and urges Marvel's fanbase to“fill our hearts with tolerance.”.
Thương hiệu coi phân biệt chủng tộc là một công cụ mạnh mẽ để kiểm duyệt tiếng nói đối lập và không đồng ý với quan niệm phân biệt chủng tộc là bà lập hoặc bất thường.[ 1].
Brand sees racism as a powerful tool to censor oppositional voices and disagrees with the conception of racism as isolated or unusual.[23].
Trong 4 năm qua, NAAS ghi nhận sự gia tăng gấp 5 lần trong cộng đồng người Mỹ gốc Á cho rằng chủng tộc hay phân biệt chủng tộc là vấn đề quan trọng nhất của đất nước( từ 2% tăng lên 10%).
Over the last four years, the NAAS found a fivefold increase in Asian-Americans who cited race or racism as the country's most important problem, from 2 percent to 10 percent.
chúng tôi đã xác định phân biệt chủng tộc là một căn bệnh đe dọa đến tính mạng, thiếu thốn tinh thần.
resonate with this belief, and for this reason we have defined racism as a life-threatening illness, a deprivation of the spirit.
Phân biệt chủng tộc là một tội: tội chia rẽ gia đình nhân loại,
Racism is a sin: a sin that divides the human family, blots out the image of
phân biệt chủng tộc là việc một nhóm có quyền lực đối xử tồi tệ với một nhóm thiểu số," phân biệt chủng tộc đối ứng"( thường dùng để mô tả trường hợp thành viên của một nhóm thiểu số đối xử tồi tệ với thành viên của một nhóm đa số vì chủng tộc của họ) thuật ngữ không chính xác.
Because racism is about a group in power mistreating a minority group,"reverse racism"(which is often used to describe when a member of a minority group mistreats a member of a majority group because of their race) is a misnomer.
Kết quả: 75, Thời gian: 0.0265

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh