TRONG VIỆC KINH DOANH - dịch sang Tiếng anh

in business
trong kinh doanh
trong doanh nghiệp
trong business
trong công việc
trong ngành

Ví dụ về việc sử dụng Trong việc kinh doanh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yếu tố quan trọng nhất trong việc kinh doanh ở Trung Quốc là lập trường chính trị của doanh nghiệp.
The most important factor of doing business in China is the company's political stance.
Trong việc kinh doanh, một khi bạn đã đặt mục tiêu,
In your business, once you have set a goal, you need to
Xuất khẩu đóng vai trò lớn trong việc kinh doanh của chúng tôi, và cũng hấp dẫn đối với cộng đồng bán hàng”.
Export is a big part of our business that is attractive for the seller community as well.".
Đây thực sự là sự linh hoạt trong việc kinh doanh hàng thủ công mỹ nghệ của Việt Nam mà các nhà cung cấp ở các quốc gia khác không có được.
It is really the flexibility in the business of Vietnamese handicraft that suppliers in other countries do not have.
Tìm hiểu Cam kết của Colgate trong việc kinh doanh chính trực
Learn how Colgate is committed to doing business with integrity and respect for all people
Trong việc kinh doanh, một khi bạn đã đặt mục tiêu,
In your business, once you have set an objective, you have to
Với tôi nó còn hơn cả một phương thức cơ bản trong việc kinh doanh, chính quá trình đã thay đổi kết quả của nó.
To me, it was more of a fundamental way of doing business, the process itself, that changed as a result of that.
Vnbiết rằng thông tin về khách hàng là một phần rất quan trọng trong việc kinh doanh và chúng sẽ không được bán, trao đổi cho một bên thứ ba nào khác.
Vnknows that customer information is a very important part of the business and they will not be sold or exchanged to another third party.
Đó là vì“ đền đáp” ngụ ý một khoản nợ trong việc kinh doanh, và nếu như không trả nợ thì mình sẽ có lỗi.
This is because“repay” implies a debt in a business deal and, if we don't repay our debt, we're guilty.
Mỗi ngày sẽ đưa ra những thách thức mới và những cơ hội rủi ro khi bạn cố gắng tích lũy một khối tài sản lớn trong việc kinh doanh trang trại chất nhờn.
Each day will present new challenges and risky opportunities as you attempt to amass a great fortune in the business of slime ranching.
Vốn là thứ đầu tiên cần chuẩn bị chu đáo trước khi thực hiện các bước tiếp theo trong việc kinh doanh.
I think that thing should be very clear to you before you take the next step into business.
Loral và Hughes phủ nhận việc họ làm tổn hại an ninh của Mỹ trong việc kinh doanh tại TQ.
Loral and Hughes have consistently denied they harmed American security in doing business in China.
Lựa chọn được một văn phòng tại trung tâm thành phố sẽ mang lại cho bạn nhiều tiện ích trong việc kinh doanh.
Choosing an office in the city center will bring you many conveniences in the business.
Theo Huawei, lệnh cấm vận từ Mỹ đã làm cho công ty gặp nhiều khó khăn trong việc kinh doanh.
According to Huawei, the embargo from the US has made it difficult for the company to do business.
Đây chính là thời điểm hoàn hảo cho bạn để trau dồi bản thân về việc sử dụng AI và phát triển các lĩnh vực khác nhau trong việc kinh doanh của bạn.
Now is the perfect time for you to educate yourself on the use of AI to improve different areas of your business.
Ngày nay, Burleson Orthodontics đã sử dụng khả năng tự động hóa của Infusionsoft trong việc kinh doanh.
Today, Burleson Orthodontics employs Infusionsoft's automation capabilities throughout the business.
Chúng tôi cũng đã từng là công ty khởi nghiệp, và biết rằng đôi khi khó mà giữ được đam mê khi có quá nhiều thử thách xuất hiện trong việc kinh doanh.
We were a start-up once, and know that sometimes it's hard to keep passionate when a multitude of challenges arise in your business.
Để có thể chứng tỏ tình trạng" independent contractor," kỹ năng chuyên môn của người lao động cần cho thấy đương sự có áp dụng sự phán đoán độc lập trong việc kinh doanh.
To indicate possible independent contractor status, the worker's skills should demonstrate that he or she exercises independent business judgment.
Đó là một mô hình kinh doanh đặc biệt mạnh mẽ cho những người không có nhiều kinh nghiệm trong việc kinh doanh trực tuyến.
And it's an especially powerful business model to those without much experience doing business online.
Trung Quốc đã luôn luôn được đạt được thế thượng phong trong việc kinh doanh với Việt Nam.
China has always been gaining the upper hand in doing business with Vietnam.
Kết quả: 139, Thời gian: 0.0561

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh