A CAVE in Vietnamese translation

[ə keiv]
[ə keiv]
hang
cave
den
hole
cavern
burrow
lair
grotto
cavernous
động
dynamic
work
action
movement
kinetic
act
operation
active
dynamically
touch

Examples of using A cave in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It could be a cave.
Có thể là cái động.
I found her, Doctor, in a cave out by the cliffs.
Tôi đã tìm được bà ấy ở chỗ các hang ngoài vách đá.
I found her doctor, in a cave on the cliffs.
Tôi đã tìm được bà ấy ở chỗ các hang ngoài vách đá.
I feel like it was a cave.
như nằm trong hang.
I could go off in them hills there and find a cave.
Em có thể đi tới dãy đồi kia tìm một cái hang động.
Uh, This is a cave.
Uh, đây là một cái hang.
A cave, if sleeping with workers
Một nàng cave, nếu ngủ với thợ hồ
Her dream is to become a Cave Raider like her mother and solve the mysteries of the cave system.
Ước mơ của cô là trở thành một Đột Kích Động như mẹ mình và tìm ra những bí ẩn đầy mê hoặc của Abyss.
Her dream is to become a Cave Raider like her mother and solve the mysteries of the cave system.
Giấc mơ của cô là trở thành một Cave Raider giống như mẹ của mình và phá giải những bí ẩn trong mạng lưới hang động này.
No matter whether I sit here or I sit in a cave, I never feel that I'm separated from you.
Bất luận tôi ngồi ở đây hay ngồi trong động, không bao giờ tôi cảm thấy xa quý vị.
Her dream is to become a Cave Raider like her mother
Ước mơ của cô là trở thành Cave Rider giống
This is a cave created by nature, located next to
Đây là động do thiên nhiên tạo nên,
cultural attractions, here there is a cave named Tham Khao Luang that very.
here there is a cave named Tham Khao Luang that very.
An Asian youth found a cave at the northern end of an island, held Pagma's rare book,
Một chàng thanh niên châu Á đã tìm thấy động Kết Bắc,
which people called the Ghost Cave, was a cave no one dared visit.
là một hang động mà chẳng ai dám viếng thăm.
the earth went dark when Amaterasu retreated from the world and hid in a cave.
Amaterasu rời bỏ thế giới và trốn vào trong động.
There was a cave or rock-chamber behind, but in the gloom inside nothing could be seen.
Hẳn là một cái hang hoặc một căn phòng đá đằng say, nhưng trong vùng tối lờ mờ bên trong thì không thể thấy được gì cả.
In 1979, the partial skull of a cave dweller was found in Longlin Cave in the Guangxi region of China.
Năm 1979, một phần hộp sọ người tiền sử sống trong hang tìm thấy ở hang Longlin ở Quảng Tây, Trung Quốc.
He was in a cave, photographing a silent hermit who lived there, isolated from the world.
Anh ở trong một cái hang, chụp ảnh một ẩn sĩ câm lặng sống ở đây, biệt lập hoàn toàn khỏi thế giới.
That is a cave and a place which is not so easily to access.
Đó là một cái hang và một nơi mà không phải là quá dễ dàng để đến.
Results: 535, Time: 0.0384

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese