Examples of using Cái hang in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Từ rất lâu trước khi Alice ngã xuống cái hang thỏ….
Ethan giấu chỗ thuốc gần cái hang mà các anh từng sống.
Ờ thì, um… Hm. như là đuổi theo Alice xuống cái hang thỏ.
Những tên địch sót lại đã chạy vào mấy cái hang.
Chúng ta đang ở cái hang.
Từ nấm mồ trần tục của Santi, cái hang của quỷ dữ.
Tôi đang dẫn chúng tới mấy cái hang.
Từ nấm mồ trần tục của Santi, cái hang của quỷ dữ.
Suốt thời gian qua, thứ đó đã ở trong cái hang.
Cô sẽ chỉ càng lún sâu và sâu hơn… vào cái hang thỏ thôi.
Tôi sẽ đi nói với mọi người về cái hang.
Ta phải khám xét cái hang.
Chúng ta phải đi tới mấy cái hang.
Tôi đang dẫn chúng tới mấy cái hang.
Em sống cách đây 3 cái hang san hô.
thứ đó đã ở trong cái hang.
Được truyền từ mẹ sang con, mấy cái hang này có tuổi đời hàng thế kỷ.
Tao sẽ kiểm tra cái hang ở đây.”.
Đó là một cái hang ở trong núi Subiacô.
Dưới nữa là một cái hang với một trường bắn bí mật và nơi ẩn náu.