CAVERN in Vietnamese translation

['kævən]
['kævən]
hang động
cave
cavern
grotto
cavernous
cavern
hang
cave
den
hole
cavern
burrow
lair
grotto
cavernous
cái động

Examples of using Cavern in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
is suitable for the gas detector, capsule, asylum cavern CO purification, can be used at room temperature.
thanh lọc tị nạn hang CO, có thể được sử dụng ở nhiệt độ phòng.
The cavern, two-thirds the size of Manhattan and 300 metres tall,
Các hang động, có kích thước tương đương hai phần ba Manhattan
Magic destroyed one part of the cavern and rest of the system was under continuous assault.
Phép thuật đã phá hủy một phần của cái hang và phần còn lại của hang đã chịu sự tác động liên tục.
These were obviously left in place to prevent the cavern from collapsing since part of the northern city is above it.
Rõ ràng là các trụ cột này được chừa lại đúng những chỗ đó để phòng ngừa cái hang động bị sụp đổ xuống, bởi nguyên do là thành phố phía bắc nằm ngay phía bên trên.
Ben 10 cavern run through a game with spooky characters in that Ben should be with this cavern with your help.
Ben 10 hầm chạy qua một trò chơi với các nhân vật ghê rợn trong đó Bến nên với hang động này với sự giúp đỡ của bạn.
In the lirst place, the voice seemed to reach our ears-at least mine-from a vast distance, or from some deep cavern within the earth.
Thứ nhất âm thanh dường như vọng đến tai chúng tôi- ít nhất là đối với tôi từ một khoảng cách rộng lớn hoặc như từ một cái hang sâu nào đó trong lòng đất.
till he sees all things thro' narrow chinks of his cavern.''.
cho đến lúc anh ta chỉ có thể nhìn mọi cái qua những kẽ hẹp trong cái hang của mình”.
then you will also be able to hunt at the[Crimson Cavern].”.
con cũng sẽ có thể đi săn tại[ Xích Động].”.
Something inside me had dropped away, and nothing came in to fill the cavern.
Một cái gì đó bên trong tôi đã rơi ra mất, và chẳng gì đến lấp cho tôi chỗ trống ấy trong lòng.
I observed this morning that among the numerous tufts of sheep's wool which lay among the bushes near the cavern there was one which was smeared with blood.
Sáng hôm nay, tôi nhận thấy trong số rất nhiều búi lông cừu rải rác trên các bụi cây ở gần cái hang có một búi nhuốm máu.
And beyond the cave there was a cavern, and in the cavern was a great black lake…”.
Và xa hơn cái hang đó là một cái hang lớn nữa, và trong cái hang lớn có một cái hồ đen…”.
The cavern of St. Paul near the town was supposedly the hiding place of Paul the Apostle when he was pursued in Damascus.[3] A former Greek Orthodox Metropolitan of Argentina, Malatios Alsweti,
Hang động của Thánh Paul gần thị trấn được cho là nơi ẩn náu của Sứ đồ Phao- lô khi ông bị truy đuổi ở Damascus.[
From the Cavern Club to Abbey Road, this incredibly popular
Từ câu lạc bộ Cavern Abbey Road,
But out of the cavern the Gate of Renunciation leads again to the daylight of wisdom, by whose radiance a new insight, a new joy, a new tenderness, shine forth to gladden the pilgrim's heart.
Nhưng ra khỏi hang động, Cổng của sự Từ bỏ một lần nữa dẫn đến ánh sáng ban ngày của khôn ngoan, từ hào quang rực rỡ, một thị kiến mới, một niềm vui mới, một sự dịu dàng mới, chiếu sáng tới để làm vui trái tim kẻ hành hương.
It's probably faster if I go through the cavern, but I'd like to gather some oak ores for glass-making, and carbonated water during the trip over the mountain range.
Có lẽ sẽ nhanh hơn nếu tôi đi xuyên qua hang, nhưng tôi muốn thu thập vài khoáng oak cho việc chế tác đồ thủy tinh, và nước cacbonat trong chuyến đi vượt dãy núi.
The treasure is in a cavern, but the entrance to the cavern is under the restaurant of evil thief Mama Fratelli and her sons Jake Fratelli,
Kho báu nằm trong hang động, nhưng lối vào hang động nằm dưới nhà hàng của tên ác quỷ Mama Fratelli
design scene in 2019, with Sherwin-Williams announcing Cavern Clay as its color of the year,
với Sherwin- Williams công bố Cavern Clay là màu của năm,
The temperature in the cavern ranges from 20 to 21 degrees Celsius,
Với nền nhiệt độ trong hang khoảng 20- 21 độ C,
The cavern of Pandoon is 1 Pandoon Web site he created to share his passion and his computer knowledge, but at the same time to
Hang động của Pandoon là 1 trang Web Pandoon ông đã tạo ra để chia sẻ niềm đam mê của mình
Other notable caves in this area are the Benarat Cavern, the Wind Cave, and the Clearwater Cave, which contains parts
Hang động đáng chú ý khác trong khu vực này này là Benarat Cavern, hang Gió,
Results: 228, Time: 0.0421

Top dictionary queries

English - Vietnamese