A SERIOUS CHALLENGE in Vietnamese translation

[ə 'siəriəs 'tʃæləndʒ]
[ə 'siəriəs 'tʃæləndʒ]
thách thức nghiêm trọng
serious challenge
seriously challenged
severe challenge
grave challenge
a serious challenger
thách thức lớn
big challenge
major challenge
great challenge
huge challenge
significant challenge
massive challenge
enormous challenge
grand challenge
a formidable challenge
large challenge
thách thức nghiêm túc
thách đố nghiêm trọng

Examples of using A serious challenge in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
posing a serious challenge to Islamabad's security.
đặt ra thách thức nghiêm trọng đối với an ninh của Islamabad.
Chinese rule in 1997, posing a serious challenge to the central government in Beijing.
đề ra một thách thức nghiêm trọng đối với chính quyền trung ương ở Bắc Kinh.
because it represents a serious challenge to the integrity of post-totalitarian power, founded as it is on the universality of living with a lie.
bởi vì nó đại diện cho một thách thức nghiêm trọng sự toàn vẹn của quyền lực hậu toàn trị, được xây lên như nó vốn thế trong thế giới của“ sống trong dối trá”.
because it represents a serious challenge to the integrity of post-totalitarian power, founded as it is on the universality of living with a lie.
bởi vì nó đại diện cho một thách thức nghiêm trọng đối với sự toàn vẹn của quyền lực hậu toàn trị, tức là quyền được xây dựng trên“ sống trong dối trá” như ta đang thấy hiện nay.
Christian McCaffrey, who is on a pace to make a serious challenge at Chris Johnson's single-season record for yards from scrimmage(2,509,
người đang trên đà thực hiện một thách thức nghiêm trọng tại Chris Johnson. kỷ lục một mùa
Nyuserre was then still a child and, in this hypothesis, his claim to the throne faced a serious challenge in the person of his possible uncle Shepseskare who might have been a son of Sahure.
Theo giả thuyết này thì Nyuserre lúc đó vẫn còn là một đứa trẻ, quyền thừa kế ngai vàng của ông đã phải đối mặt với một thách thức nghiêm trọng từ một người có thể là chú của ông đó là Shepseskare, ông ta có thể là một người con trai của Sahure.
Eating live octopus is a serious challenge.
Ăn bạch tuộc sống là một thách thức nghiêm trọng.
Finding the right sofa could become a serious challenge.
Tìm sofa thích hợp có thể trở thành một thách thức.
In the past this had been a serious challenge.
Trước đây, điều này là một thách thức lớn.
Cold and rainy summer is a serious challenge for plants.
Mùa hè lạnh và mưa là một thách thức nghiêm trọng đối với cây trồng.
It is undoubtedly a serious challenge for the Japanese.
Đây thật sự là thách thức lớn đối với Nhật Bản.
All of this presents a serious challenge for liberal democracy.
Tất cả điều này là một thách thức nghiêm trọng đối với nền dân chủ tự do.
South Africa is facing a serious challenge of water losses.
Việt Nam đối mặt thách thức nghiêm trọng về an ninh nguồn nước.
The situation poses a serious challenge for Australia's strategic policy.
Tình thế đặt ra thách thức nghiêm trọng đối với chính sách chiến lược của Úc.
Retaining accounts in the long term is a serious challenge.
Duy trì lợi nhuận trong dài hạn là một thách thức lớn.
Cyberattacks are a serious challenge for established laws of armed conflict.
Tấn công mạng là một thách thức nghiêm trọng đối với luật thành lập xung đột vũ trang.
Even with two camera's this was a serious challenge.
Ngay cả hai khía cạnh đó cũng đã là một thách thức lớn.
it will be a serious challenge.
sẽ là một thách thức lớn.
Cyber attacks are a serious challenge for established laws of armed conflict.
Tấn công mạng là một thách thức nghiêm trọng đối với luật thành lập xung đột vũ trang.
The deployment of US missile defense in Romania was a serious challenge.
Việc triển khai hệ thống phòng thủ tên lửa của Mỹ ở Romania là một thách thức nghiêm trọng.
Results: 937, Time: 0.0538

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese