ABOUT USING in Vietnamese translation

[ə'baʊt 'juːziŋ]
[ə'baʊt 'juːziŋ]
về việc sử dụng
about the use
about the usage
about utilizing
on the utilization
about employing
về việc dùng
about using
about taking
about spending
về sử dụng
on the use
usage
employing
đến chuyện sẽ sử dụng

Examples of using About using in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So then I thought about using.
Từ đó ta nghĩ đến việc sử dụng.
Also, be careful about using intrusive interstitials.
Ngoài ra, hãy cẩn thận với việc sử dụng intrusive interstitials.
I did not even think about using it.
Nhưng tôi không hề nghĩ đến việc dùng nó.
And I still have to be careful about using my power.
Và mình vẫn phải cẩn thận trong việc sử dụng sức mạnh.
I didn't have to think about using it.
Nhưng tôi không hề nghĩ đến việc dùng nó.
There is something special about using them.
Có gì đặc biệt trong việc sử dụng.
Have you ever thought about using a.
Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc sử dụng một.
In other words, forget about using Waze.
Nói cách khác, bỏ qua việc dùng lược.
You have heard the ubiquitous advice about using.
Cô từng nghe Lỗ Ân kể về chuyện dùng.
Ask your doctor about using Herpexia.
Hỏi bác sĩ của bạn về dùng Herpexia.
We thought there was something special about using a beautiful brand star and giving it a nautical vibe with the argyle pattern.”.
Chúng tôi nghĩ rằng có một thứ gì đó đặc biệt về việc dùng ngôi sao thương hiệu xinh đẹp và cho nó hương vị biển với hoạ tiết Argyle.”.
we're speaking about 15 quick details about using ionized water
chúng ta đang nói về 15 nhanh thật về sử dụng ion hóa nước
The internal investigation revealed he allegedly lied about using a confidential informant to conduct an undercover buy at the residence on Harding Street.
Kết quả cuộc điều tra nội bộ cho thấy rằng ông Goines nói dối về việc dùng một mật báo viên vào mua ma túy ở căn nhà trên đường Harding Street.
Let's take a look at a few tips and tricks about using images to boost up your site's conversion rate.
Chúng ta hãy xem xét một vài mẹo và thủ thuật về sử dụng hình ảnh để thúc đẩy tỷ lệ chuyển đổi trang web của bạn.
What does the book of journalism say about using a family member as a source?
Sách dạy làm nhà báo nói gì về việc dùng thành viên gia đình làm nguồn tin?
I did not even want to think about using the student guidance department rooms.
hoạt động‘ ẩn' và tôi không muốn nghĩ đến chuyện sẽ sử dụng phòng hướng dẫn cho học sinh.
Gamification is just about using them and applying them in a systematic way, given all of the power that we have with these digital technologies.
Gamification là về sử dụng và ứng dụng nó theo một cách có hệ thống, với tất cả quyền hạn mà ta có với những công nghệ kỹ thuật số này.
He lied about using our code, he's been lying about the game being backwards compatible.
Lão đã nói dối về việc dùng đoạn mã của bọn mình, lão đã nói dối về việc trò chơi có tương thích ngược.
The first historical mention about using hops to flavour beer comes from a document by Pepin the Short, King of the Franks of 768.
Ghi chép đầu tiên về việc dùng hoa bia để thêm mùi vị cho bia đã xuất hiện trong một văn bản của vua Pépin Lùn từ năm 768.
Director of Ipsos Vietnam Customer Consulting, said that changing consumers' habits about using plastic bags was a big challenge.
việc thay đổi thói quen của người tiêu dùng về sử dụng túi nhựa là thách thức lớn.
Results: 927, Time: 0.0412

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese