ACROSS THE OCEAN in Vietnamese translation

[ə'krɒs ðə 'əʊʃn]
[ə'krɒs ðə 'əʊʃn]
qua đại dương
across the ocean
trên đại dương
in the ocean
in oceanic
băng qua đại dương
cross the ocean
bên kia đại dương
on the other side of the ocean
beyond the great ocean
trên biển
at sea
marine
on the ocean
on the beach
on maritime
on the water
seaborne

Examples of using Across the ocean in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So for my mother, the only way for her to see me is to fly across the ocean to the United States.
Vì vậy, đối với mẹ tôi, cách duy nhất để bà ấy gặp tôi là phải vượt qua đại dương đến Mỹ.
Across the ocean in California, about 40 people attended a Falun Dafa workshop on July 31 at a public library in Fremont.
Bên kia đại dương, tại California, khoảng 40 người đã tham gia một hội thảo Pháp Luân Đại Pháp vào ngày 31 tháng 7 tại một thư viện công cộng ở Fremont.
All he brought with him across the ocean were a pair of green rubber shoes, a Korean-language Bible and a stuffed dog.
Tất cả tài sản anh đã mang theo băng qua đại dương là một đôi giày cao su màu xanh lá cây, một cuốn Kinh Thánh bằng tiếng Đại Hàn, và một con chó nhồi bông.
Exploring the new world across the ocean I have lived in worse places.
Khám phá thế giới mới trên đại dương, tôi đã sống ở những nơi tồi tệ hơn.
to suppress the Hindrances, it's like taking a boat across the ocean when there are no waves.
chèo thuyền vượt qua đại dương khi sóng yên biển lặng.
The captain responded,“We were voyaging across the ocean when we noticed on the horizon a column of smoke going up.
Thuyền trưởng đáp:" Chúng tôi đang lênh đênh trên biển thì nhìn thấy cột khói bốc lên ở đường chân trời.
As Ragnar leads daring raids in distant realms across the ocean, treacherous forces in his Norse homeland conspire against him.
Nhưng khi Ragnar dẫn các cuộc tấn công táo bạo vào các cõi xa xôi trên đại dương, các lực lượng phản bội ở quê hương Na Uy của ông âm mưu chống lại ông ta.
Had come across the ocean about a thousand years ago. Our house had been in Mama's family since her grandpa's grandpa's grandpa.
Băng qua đại dương đến đây tầm một ngàn năm trước, Nhà chúng tôi thuộc về gia đình mẹ từ thời ông của ông của ông ngoại đại để là vậy.
From across the ocean, they came-- little cars determined to change the buying habits of a nation.
Từ bên kia đại dương, chúng đến… Những chiếc xe hơi nhỏ bé quyết tâm thay đổi thói quen mua hàng của một quốc gia.
As part of this equalising process, a warm, dry wind blows eastwards from Africa across the ocean, keeping vital rains away.”.
Một phần của quá trình cân bằng này, một cơn gió khô và ấm thổi từ phía đông châu Phi qua đại dương, giữ cho những cơn mưa quan trọng tránh xa.
But two giants that swam during the night across the ocean struggled to move the islands.
Hai kẻ khổng lồ đã bơi suốt đêm trên biển, vật lộn trong việc di chuyển quần đảo.
I didn't come all the way across the ocean to eat a plate of snails.
Tôi đâu phải băng qua đại dương để tới đây ăn mấy món ốc này.
This increased desire for security cooperation extends straight across the ocean.
Mong muốn ngày càng gia tăng này đối với hợp tác an ninh mở rộng sang phía bên kia đại dương.
fly as high as you can parasailing across the ocean.
bạn có thể bay lượn trên đại dương.
I didn't come all the way across the ocean to eat a plate of snails.
Anh không đi cả đoạn đường băng qua đại dương để ăn ốc sên đâu.
In 1620 the Pilgrims made a difficult trip across the ocean from England.
Năm 1620, những người hành hương đã thực hiện một chuyến đi khó khăn trên đại dương từ nước Anh.
Bamboo does exist, but they only grow in a place far east, across the ocean.
Tre có tồn tại, nhưng chúng chỉ mọc ở một nơi xa tận trời phương đông, bên kia đại dương.
This event demonstrated that large quantities of LNG could be transported safely across the ocean.
Sự kiện này đã chứng minh rằng một lượng lớn khí tự nhiên hóa lỏng có thể được vận chuyển một cách an toàn trên biển.
Together, the two make an incredible adventure across the ocean in order to find Nemo.
Cùng nhau, họ bắt đầu một cuộc phiêu lưu tuyệt vời để tìm Nemo băng qua đại dương.
When he's accused of assault, he pairs up with a friend to help him reach the forbidden world 90 miles across the ocean.
Khi ông bị buộc tội hành hung, anh cặp với một người bạn để giúp anh ta đạt vượt ra bên ngoài với 90 dặm trên đại dương.
Results: 165, Time: 0.0572

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese