AIRFRAMES in Vietnamese translation

['eəfreimz]
['eəfreimz]
khung máy bay
airframe
fuselage
máy bay
plane
aircraft
jet
flight
board
aeroplane
air
airliner
drones
flying
chiếc
pcs
car
this
one
aircraft
phone
boat
ring
flagship
pickup
khung thân
fuselage
airframe
body frame
body framemade

Examples of using Airframes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The F-22's production was halted at 187 airframes in 2009, but Congress recently ordered the Pentagon to look into re-starting production of the Raptor.
Chương trình sản xuất máy bay F- 22 Raptor đã được dừng lại ở con số 187 chiếc năm 2009, nhưng gần đây Quốc hội Mỹ đã yêu cầu Lầu Năm Góc xem xét lại chương trình này.
Although some P-82B airframes were completed before the end of World War II, most remained at the North American factory in
Mặc dù một số khung máy bay P- 82B đã được hoàn tất trước khi Thế Chiến II kết thúc,
This makes the trap smoother and reduces shock on airframes. Even though the system will look the same from the flight deck as its predecessor,
Mặc dù ở trên sàn máy bay, AAG không khác gì với hệ thống cũ bằng thuỷ lực
The RAF ordered 30 airframes, either as rebuilds of GR1's or as new airframes, and 25 aircraft were upgraded to GR4A standard.
Không quân Hoàng gia đã đặt hàng 30 khung máy bay, hoặc chế tạo lại từ khung GR. 1 hoặc chế tạo khung mới và 25 chiếc đã được nâng cấp theo tiêu chuẩn GR. 4A.
In total, 147 of the F-104S airframes were converted to ASA standard at an expense of around 600 billion lire, the last ASA
Tổng cộng có 147 khung thân của F- 104S được chuyển đổi thành chuẩn ASA với chi phí khoảng 600 tỉ lire,
focuses on component production), the company is expected to produce 70 Superjet airframes by 2012.[3][5] KnAAPO will also manufacture Sukhoi Su-57 in the future[6].
công ty này được cho là sản xuất hơn 70 máy bay phản lực siêu thanh vào năm 2012.[ 1][ 2] KnAAPO cũng sẽ sản xuất máy bay Sukhoi PAK FA trong tương lai[ 3].
with more than 100 airframes set to be delivered to the air force.
với hơn 100 chiếc được đặt cho Không quân Nga.
At least ten TA-4J and A-4M airframes for use as spare parts, eight additional engines, and a new A-4AR simulator were also delivered.
Có ít nhất mười khung máy bay TA- 4J và A- 4F được dùng làm nguồn cung cấp phụ tùng thay thế, tám động cơ bổ sung, và một thiết bị mô phỏng A- 4AR dùng trong huấn luyện được giao hàng.
the increase in the operational B-2 fleet from 19 airframes to 20.
phi đội B- 2 chuyển từ 19 chiếc sang 20 chiếc hoạt động.
Upgrading and improving third-generation aircraft makes some sense, especially given the fact that Iran can't rely on outside sources for new airframes and spare parts.
Nâng cấp và cải tiến máy bay thế hệ thứ ba là việc có ý nghĩa đặc biệt vì thực tế là Iran không thể dựa vào các nguồn cung cấp bên ngoài cho máy bay và phụ tùng mới.
the Air Force deigned to announce the bomber's return to duty-and the increase in the operational B-2 fleet from 19 airframes to 20.
trở lại làm nhiện vụ và phi đội B- 2 chuyển từ 19 chiếc sang 20 chiếc hoạt động.
Given anticipated retirements of the F-2 and F-15 airframes, Japan could face a reduced inventory of fighter aircraft,
Xét tới tiến trình nghỉ hưu dự kiến của các máy bay F- 2 và F- 15, Nhật Bản có
With almost thirty years invested in the development of numerous AEW&C systems, based on numerous radars and airframes, the Chinese defense industry is more than capable of producing an effective carrier launched version.
Với gần 30 năm đầu tư phát triển nhiều hệ thống AEW& C dựa trên nhiều hệ thống radar và khung thân máy bay, công nghiệp quốc phòng Trung Quốc đã thừa khả năng sản xuất một biến thể máy bay AEW& C trên hạm hiệu quả.
Months after receiving his PhD last year, the 30-year-old specialist in alloys used in airframes and jet engines has yet to land a job in the aerospace industry.
Nhiều tháng sau khi nhận bằng tiến sĩ năm ngoái, chuyên gia 30 tuổi về hợp kim được sử dụng trong máy bay và động cơ phản lực vẫn chưa có việc làm trong ngành hàng không vũ trụ.
A300-600ST: Commonly referred to as the Airbus Beluga or"Airbus Super Transporter," these five airframes are used by Airbus to ferry parts between the company's disparate manufacturing facilities.
A300- 600ST: Thường được gọi bằng tên Beluga hay" Airbus Super Transporter," có 5 chiếc được chế tạo và được sử dụng bởi Airbus để vận chuyển các phần của máy bay từ các nơi sản xuất khác nhau đến nơi lắp ráp cuối cùng.
that aircraft built after 2000(the An-124-100) have an improved service life of 24,000 hours, older airframes are being upgraded to this standard.
có tuổi thọ lên tới 24.000 giờ bay, những chiếc cũ cũng đang được nâng cấp lên tiêu chuẩn này.
Overall, Lockheed has delivered more than 360 airframes up to and including 16 bases worldwide,
Lockheed đã vận chuyển tổng số hơn 360 khung máy bay đến 16 căn cứ trên khắp thế giới,
Overall, Lockheed has delivered more than 360 airframes to 16 bases worldwide and plans a production
Lockheed đã vận chuyển tổng số hơn 360 khung máy bay đến 16 căn cứ trên khắp thế giới,
on instructional airframes or in a flight simulator can only substitute for'the real thing' to a certain degree,
trên dạy chiếc hoặc trong một mô phỏng bay chỉ có thể thay thế cho' thật' đến một mức nào đó,
This basket includes aircraft technologies such as lighter airframes, higher engine performance and new certification standards,
Gói giải pháp này bao gồm các công nghệ máy bay như khung máy bay nhẹ hơn,
Results: 56, Time: 0.0858

Top dictionary queries

English - Vietnamese