ANY PROGRESS in Vietnamese translation

['eni 'prəʊgres]
['eni 'prəʊgres]
bất kỳ tiến triển nào
any progress
tiến bộ nào
any progress
any headway
bất kỳ tiến bộ nào
any progress
tiến triển nào
any progress
bước tiến nào
bất kỳ tiến trình nào
bất cứ tiến bộ nào
any progress
bất kì tiến bộ nào

Examples of using Any progress in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Until now we didn't see any progress about lifting the blockade, which is the precondition for anything to move forward," he added.
Cho đến lúc này chúng tôi không thấy có tiến triển nào trong việc dỡ bỏ sự phong tỏa, điều kiện tiên quyết để thúc đẩy mọi thứ', ông nói.
It centers on a genius child who hasn't made any progress in martial arts because of his mother's summoned ring.
Phim tập trung vào một đứa trẻ thiên tài, người đã không đạt được bất kỳ tiến bộ nào trong võ thuật vì chiếc nhẫn triệu tập của mẹ mình.
Any progress comes to its end earlier or later
Bất kỳ tiến trình nào rồi cũng đến hồi kết thúc,
Thinking big is great, and essential for making any progress in life.
Nghĩ lớn là điều tuyệt vời và cần thiết để đạt được bất cứ tiến bộ nào trong cuộc sống.
France and the UN, have failed to make any progress.
Liên Hiệp Quốc đều không có tiến triển nào.
do not see any progress.
không nhận thấy bất kỳ tiến bộ nào.
This is a great technique to use when you feel that you're not making any progress.
Đây được coi là một kĩ thuật khi bạn cảm thấy mình chưa đạt được bất kì tiến bộ nào trong quá trình làm việc.
systems in place, you're going to struggle to make any progress.
bạn sẽ phải vật lộn để thực hiện bất kỳ tiến bộ nào.
Mr. Castle, but have you made any progress in identifying.
anh có chút tiến triển nào việc nhận dạng.
seemingly so, that it will overwhelm any progress that you can make.
nó sẽ vượt quá bất kỳ tiến bộ nào bạn có thể làm.
But have you made any progress in identifying this supposed witness? I wish that I could believe that.
Nhân chứng này không? nhưng anh có chút tiến triển nào việc nhận dạng.
That condition must be overcome before any progress can be made.
Thái độ này cần phải được xóa bỏ trước khi bất kì tiến bộ nào có thể được thực hiện.
existing state of affairs, doubting in achieving any progress.
nghi ngờ trong việc đạt được bất kỳ tiến bộ nào.
looks like I don't see any progress at all.
dường như không có chút tiến triển nào.
This attitude needs to be dispelled before any progress can be made.
Thái độ này cần phải được xóa bỏ trước khi bất kì tiến bộ nào có thể được thực hiện.
Hanoi responded by sending a delegation to Bangkok, but talks broke down before any progress in improving relations could be made.
Hà Nội đáp lại bằng việc gửi một phái đoàn đến Bangkok, nhưng các cuộc đàm phán đã đổ vỡ trước khi đạt được bất kỳ tiến bộ nào trong việc cải thiện mối quan hệ.
There wasn't any progress toward enlarging the EC nor adopting new proposals until 1969,
Tuy nhiên, không một cải tiến nào được thực hiện để mở rộng EC
Philosophy hasn't made any progress?- If somebody scratches the spot where he has an itch, do we have to see some progress?.
Nguyên văn theo bản Goodreads“ Triết học không làm được bất cứ sự tiến bộ nào sao?- Nếu ai đó gãi chỗ bị ngứa, liệu chúng ta có phải nhìn thấy sự tiến bộ sao?
If you don't see any progress after an hour, try disconnecting from the Internet temporarily, then reconnect to see if it progresses..
Nếu bạn không thấy tiến trình nào sau một giờ, hãy thử ngắt kết nối Internet tạm thời, sau đó kết nối lại để xem nó có tiến triển hay không.
it can be frustrating if you feel that you're not making any progress.
bạn cảm thấy bạn không thực hiện bất kỳ tiến bộ.
Results: 104, Time: 0.0447

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese