ARE EMBRACING in Vietnamese translation

[ɑːr im'breisiŋ]
[ɑːr im'breisiŋ]
đang nắm lấy
are embracing
was holding
are seizing
was grabbing
grasps
are capturing
clutched
đang nắm bắt
are embracing
are seizing
are capturing
is gripping
was grasping
are catching
are taking
are getting to grips
đang ôm lấy
are embracing
was hugging
đang đón nhận
are embracing
are picking up
been receiving
đang chấp nhận
are accepting
are embracing
are adopting
đang ôm ấp
are embracing

Examples of using Are embracing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Karo and Mona protest the actions of the group, and Mona, disgusted with how her classmates are embracing fascism, leaves the project group.
Karo và Mona phản đối các hành động của nhóm, và Mona, ghê tởm như thế nào các bạn cùng lớp của cô đang ôm lấy chủ nghĩa phát xít, rời khỏi nhóm dự án.
They are embracing change and new thinking,
Họ đang đón nhận sự thay đổi
This decision helps illustrate how we are embracing new technology and incorporating innovative business
Quyết định này giúp minh chứng cách chúng tôi đang nắm bắt công nghệ mới
Instagram, Snapchat and Facebook are embracing this trend, and it's changing the way we consume social media content.
Instagram, Snapchat và Facebook đang nắm bắt xu hướng này và nó đang thay đổi cách chúng ta tiêu thụ nội dung truyền thông xã hội.
They are embracing change and new thinking-as indeed is the IMF," she stated.
Họ đang đón nhận sự thay đổi và lối nghĩ mới, hệt như IMF”, bà Lagarde nói.
companies are embracing the trend and even creating policies around it.
các công ty đang nắm bắt xu hướng và thậm chí tạo ra các chính sách xung quanh nó.
Today, a variety of CE and entertainment companies are embracing this new opportunity.
Hiện nay, một loạt các Cty giải trí và điện tử tiêu dùng đang nắm bắt cơ hội mới này.
Cornell University psychologist James Mass coined the term“power nap”- a practice that more businesses are embracing.
Nhà tâm lý James Mass thuộc Đại học Cornell đã đưa ra khái niệm" ngủ nghỉ năng lượng"- đây là một thực tế mà nhiều doanh nghiệp đang nắm bắt.
But nevertheless, it's something that an increasing number of primary schools are embracing.
Tuy nhiên, nó có một cái gì đó mà ngày càng nhiều trường tiểu học đang nắm bắt.
Universities are embracing these opportunities for change and are trying to catch up with rapidly growing online learning capabilities.
Các trường đại học đang nắm bắt những cơ hội này để đổi mới và cố gắng bắt kịp các tiềm năng học trực tuyến vốn tăng trưởng nhanh chóng.
And on festive occasions, women throughout Vietnam are embracing and other Vietnamese traditional clothes with renewed enthusiasm.
Và vào những dịp lễ hội, phụ nữ trên khắp Việt Nam mặc Áo Yếm và các bộ trang phục truyền thống khác cùng với một sự nhiệt tình mới.
Today, we are embracing these qualities wholeheartedly as we band together to ensure the well-being of our peers.
Hôm nay, chúng ta hết lòng đón nhận những phẩm chất này khi chúng ta hợp tác với nhau để đảm bảo hạnh phúc cho đồng nghiệp.
all three studies highlighted, most countries are embracing this concept, and have adjusted their budgets accordingly.
hầu hết các quốc gia đều chấp nhận khái niệm này và đã điều chỉnh ngân sách của họ cho phù hợp.
A growing number of construction professionals, governments and owners around the world are embracing BIM technologies and processes.
Sự phát triển số lượng các chuyên gia xây dựng, quan chức chính phủ và nhà đầu tư xung quanh khu vực đang bao quát quy trình và công nghệ BIM.
Living> Health& Wellness> Environmental> Why Americans Are Embracing Plant-based Meat Products.
Tại sao người Mỹ lại ôm ấp các sản phẩm thịt từ thực vật.
Data coming from the Content Marketing Institute in 2014 show that B2Bs and B2Cs are embracing content in the form of blog posts and web content as a key
Dữ liệu đến từ các Content Marketing Institute vào năm 2014 cho thấy B2Bs và B2Cs đang nắm lấy nội dung dưới dạng các bài viết blog
More companies are embracing that we don't live in a single channel world and are advertising(or marketing in general)
Nhiều công ty đang nắm bắt rằng chúng ta không sống trong một thế giới kênh đơn lẻ
customers are embracing the new system because it helps them get through the checkout faster without having to hunt for cards,
khách hàng đang nắm lấy hệ thống mới vì nó giúp họ vượt qua kiểm tra nhanh hơn
Companies are embracing cloud computing solutions because of their flexibility, scalability
Các công ty đang ôm lấy các giải pháp ĐTĐM vì tính mềm dẻo,
achieved more easily and to greater effect in places that are embracing and applying AI more effectively,
tạo ra thành tựu lớn hơn ở những nơi đang nắm bắt và áp dụng AI hiệu quả hơn,
Results: 114, Time: 0.0497

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese